Đọc nhanh: 好天儿 (hảo thiên nhi). Ý nghĩa là: trời đẹp; trời trong; đẹp trời; bầu trời quang đãng.
Ý nghĩa của 好天儿 khi là Danh từ
✪ trời đẹp; trời trong; đẹp trời; bầu trời quang đãng
指晴朗的天气
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好天儿
- 把 布袋 口 儿 捆扎 好
- cột miệng bao bố lại cho chặt.
- 多好 的 天儿 啊
- Trời đẹp quá!
- 不要 怨 天气 不好
- Đừng phàn nàn thời tiết không tốt.
- 我 好不容易 挨到 了 天亮
- Tôi khó khăn lắm mới chịu được tới khi trời sáng.
- 我 的 爱好 是 画画 儿
- Sở thích của tôi là vẽ tranh.
- 他 好 逞强 , 遇事 爱 拔尖儿
- anh ta thích tỏ ra mình giỏi, gặp chuyện hay chơi trội.
- 亲爱 的 , 天气 变化无常 , 注意 照顾 好 自己
- Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.
- 夏天 小孩儿 身上 爱 起痱子
- mùa hè, trẻ con hay nổi rôm sảy.
- 天气 很 好 , 可惜 我 有事 不能 去
- Thời tiết rất đẹp, tiếc là tôi có việc không đi được.
- 小孩儿 爱 活动 , 一天到晚 老 踢蹬
- trẻ con thích vận động, từ sáng đến tối đá đạp lung tung.
- 晚上 没睡 好 , 白天 老是 打盹儿
- tối qua không ngon giấc, ban ngày chỉ toàn ngủ gà ngủ gật.
- 咱们 好好儿 地 玩儿 几天
- Chúng mình chơi vài hôm cho thoả thích.
- 让 孩子 们 好好儿 地玩 几天
- Để các cháu chơi vài hôm cho thoả thích.
- 冬天 去 滑冰 该 多 好玩儿 啊 !
- Mùa đông đi trượt tuyết sẽ vui biết bao nhiêu!
- 娘儿 三个 合计 了 半天 , 才 想 出 一个 好 主意 来
- hai bác cháu hợp sức suy nghĩ cả buổi trời mới nghĩ ra được một kế hay.
- 我 今天 嗓子 不好 , 调门儿 定低 点儿
- hôm nay tôi bị đau họng, nên giọng hơi thấp.
- 他 的 病前 几天 刚好 了 点儿 , 现在 又 重落 了
- mấy hôm trước, bệnh của ông ấy vừa đỡ được một chút, bây giờ lại nặng trở lại.
- 你 不 好好儿 复习 , 整天 呆 在 家里 干什么
- Không chăm chỉ ôn bài, cả ngày ngồi trong nhà làm gì?
- 一连 好 几天 都 闹 天儿 , 好容易 才 遇见 这么 一个 晴天 儿
- mấy ngày liền thời tiết xấu, khó khăn lắm mới có một ngày đẹp trời như thế này.
- 好好儿 学习 、 天天向上
- Nỗ lực học tập, tiến bộ mỗi ngày
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 好天儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 好天儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
天›
好›