Đọc nhanh: 好办 (hảo biện). Ý nghĩa là: dễ làm; dễ xử lý; ngon ơ; ngon, dễ xài; ngon ăn, ngon xơi. Ví dụ : - 他白天想,夜里想,最后总算想到了一个好办法。 anh ấy nghĩ ngày nghĩ đêm, cuối cùng cũng nghĩ ra được kế hay.. - 听他的话茬儿,这件事好办。 nghe khẩu khí của anh ấy, biết việc này dễ làm.. - 谁出来挑个头,事情就好办了。 có người đứng ra thì sự việc sẽ xong ngay.
Ý nghĩa của 好办 khi là Tính từ
✪ dễ làm; dễ xử lý; ngon ơ; ngon
易于处理
- 他 白天 想 , 夜里 想 , 最后 总算 想到 了 一个 好 办法
- anh ấy nghĩ ngày nghĩ đêm, cuối cùng cũng nghĩ ra được kế hay.
- 听 他 的 话茬儿 , 这件 事 好办
- nghe khẩu khí của anh ấy, biết việc này dễ làm.
- 谁 出来 挑 个头 , 事情 就 好办 了
- có người đứng ra thì sự việc sẽ xong ngay.
- 这样 处理 , 还 不失为 一个 好 办法
- xử lý như vầy, vẫn có thể xem là một biện pháp hay
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ dễ xài; ngon ăn
✪ ngon xơi
形容事情容易做
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好办
- 别 多嘴 , 别 好心 办 坏事 , 安静 苟住
- Đừng nói nhiều, đừng làm điều xấu với mục đích tốt, hãy im lặng
- 好 , 一切 按 你 的 吩咐 办理
- Được, tất cả mọi thứ sẽ được xử lý theo sự dặn dò của anh.
- 谁 出来 挑 个头 , 事情 就 好办 了
- có người đứng ra thì sự việc sẽ xong ngay.
- 然则 如之何 而 可 ( 那么 怎办 才 好 )
- vậy thì làm thế nào mới được?
- 动机 好 , 方法 不对头 , 也 会 把 事 办坏
- động cơ tốt, phương pháp không hay, cũng có thể làm hỏng việc.
- 听 他 的 话茬儿 , 这件 事 好办
- nghe khẩu khí của anh ấy, biết việc này dễ làm.
- 饶 这么 说 , 事情 也 不好办
- Dù nói như thế này, sự việc cũng khó giải quyết.
- 他 白天 想 , 夜里 想 , 最后 总算 想到 了 一个 好 办法
- anh ấy nghĩ ngày nghĩ đêm, cuối cùng cũng nghĩ ra được kế hay.
- 这种 难人 的 事 , 不好办
- việc làm khó người khác như thế này, không làm được.
- 这样 处理 , 还 不失为 一个 好 办法
- xử lý như vầy, vẫn có thể xem là một biện pháp hay
- 在 离开 办公室 之前 应 把 所有 物品 摆放 好
- Trước khi rời khỏi văn phòng, bạn nên sắp xếp đồ đạc đúng cách.
- 我们 已 准备 好要 搬 到 新 办公室
- Chúng tôi đã sẵn sàng chuyển đến văn phòng mới.
- 好 , 就 这么 办
- Thôi được, cứ làm như thế.
- 恐 这事 不好办
- Có lẽ chuyện này không dễ xử lý.
- 事情 没 办好 , 感到 负疚
- việc chưa làm xong, cảm thấy áy náy trong lòng.
- 到 了 那儿 , 你 要 好好 办事
- Đến đó, bạn phải làm việc cho tốt.
- 那事稀 麻烦 不好办
- Chuyện đó rất phiền phức không dễ giải quyết.
- 你 看 这个 办法 好不好
- Cậu thấy cách này được không?
- 他 的 办法 实在 是 不好
- Cách làm của anh ấy thực sự không tốt.
- 这点 事情 都 办 不好 , 真 不中用
- việc này làm không xong, thật vô dụng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 好办
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 好办 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm办›
好›