Đọc nhanh: 好不 (hảo bất). Ý nghĩa là: rất; quá; biết bao; thật là; vất vả (phó từ, dùng trước tính từ hai âm tiết, biểu thị mức độ sâu sắc, kèm theo ngữ khí cảm thán), Chú ý: cách dùng này, ''好不'' có thể thay bằng''好'', ''好热闹'' và ''好不热闹'' ý nghĩa đều là khẳng định: rất nhộn nhịp. Nhưng trước tính từ ''容易'' dùng ''好'' hoặc ''好不'' ý nghĩa đều là phủ định. 注意:这样用的''好不''都可以换用''好'',''好热闹''和''好不热闹''的意思都是很热闹,是肯定的. Ví dụ : - 人来人往,好不 热闹。 kẻ qua người lại, nhộn nhịp quá.
Ý nghĩa của 好不 khi là Phó từ
✪ rất; quá; biết bao; thật là; vất vả (phó từ, dùng trước tính từ hai âm tiết, biểu thị mức độ sâu sắc, kèm theo ngữ khí cảm thán)
副词,用在某些双音形容词前面表示程度深,并带感叹语气,跟''多么''相同
- 人来人往 , 好 不 热闹
- kẻ qua người lại, nhộn nhịp quá.
✪ Chú ý: cách dùng này, ''好不'' có thể thay bằng''好'', ''好热闹'' và ''好不热闹'' ý nghĩa đều là khẳng định: rất nhộn nhịp. Nhưng trước tính từ ''容易'' dùng ''好'' hoặc ''好不'' ý nghĩa đều là phủ định. 注意:这样用的''好不''都可以换用''好'',''好热闹''和''好不热闹''的意思都是很热闹,是肯定的
但是在''容易''前面,用''好''或''好不''意思都是否定的,如''好容易才找着他''跟''好不容易才找着他''都是''不容易''的意思
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好不
- 我扎 得 不好 , 还是 你 来 扎 吧 !
- Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.
- 老 阿姨 好说歹说 , 她 就是 不 听
- Bà cô khuyên ngăn hết lời, nhưng cô ấy quyết không nghe.
- 哥哥 胳膊 拽 着 写 不好 字
- Anh trai bị sái tay không thể viết chữ đẹp.
- 不过 要 对 着 西斯廷 教堂 好久 啦
- Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.
- 我 妈妈 记性 不好
- Mẹ tôi có trí nhớ không tốt.
- 奶奶 身体 不太好
- Sức khỏe của bà nội không được tốt lắm.
- 奶奶 的 身体 一直 不太好
- Bà ngoại tôi đã ốm yếu một thời gian dài.
- 我们 要 拜拜 不好 习惯
- Chúng ta phải dừng những thói quen xấu.
- 这匹马 不好 驾御
- con ngựa này khó điều khiển ghê.
- 大家 好 ! 好久不见 啊 !
- Chào cả nhà, lâu rồi không gặp!
- 这 西瓜皮 也 不 好吃 呀 !
- Vỏ dưa hấu này cũng không ngon chút nào!
- 她 不 应该 咬 好人 呀
- Cô ấy không nên vu khống cho người người tốt.
- 酒 虽 好喝 , 可 不要 贪杯 哟
- Mặc dù rượu rất ngon, nhưng đừng nghiện rượu.
- 不 好消息 不翼而飞
- Tin xấu lan ra nhanh chóng.
- 好运 总是 不期而至
- May mắn luôn đến bất ngờ.
- 好意 劝 她 , 反倒 落个 不是
- có ý tốt khuyên cô ta, ngược lại mình thành ra người có lỗi
- 不要 怨 天气 不好
- Đừng phàn nàn thời tiết không tốt.
- 他 被 客户 埋怨 态度 不好
- Anh ấy bị khách than phiền thái độ không tốt.
- 自己 没 搞好 , 不要 怪怨 别人
- bản thân làm không tốt, thì đừng trách người khác.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 好不
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 好不 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
好›