好比 hǎobǐ

Từ hán việt: 【hảo bí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "好比" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hảo bí). Ý nghĩa là: giống như; ví như; cũng như là; như. Ví dụ : - 。 Phê bình và tự phê bình cũng giống như rửa mặt quét nhà, phải làm thường xuyên.. - 。 tình quân dân như cá với nước.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 好比 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 好比 khi là Động từ

giống như; ví như; cũng như là; như

表示跟以下所说的一样;如同

Ví dụ:
  • - 批评 pīpíng 自我批评 zìwǒpīpíng jiù 好比 hǎobǐ 洗脸 xǐliǎn 扫地 sǎodì yào 经常 jīngcháng zuò

    - Phê bình và tự phê bình cũng giống như rửa mặt quét nhà, phải làm thường xuyên.

  • - 军民关系 jūnmínguānxì 好比 hǎobǐ shuǐ de 关系 guānxì

    - tình quân dân như cá với nước.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好比

  • - 比起 bǐqǐ 希特勒 xītèlè 哥伦布 gēlúnbù méi hǎo dào 哪里 nǎlǐ

    - Christopher Columbus không hơn Adolf Hitler

  • - 这比 zhèbǐ 加拉帕戈斯 jiālāpàgēsī 群岛 qúndǎo 好太多 hǎotàiduō le

    - Điều này tốt hơn rất nhiều so với Quần đảo Galapagos.

  • - 因为 yīnwèi 学习成绩 xuéxíchéngjì 不好 bùhǎo 所以 suǒyǐ zǒng 觉得 juéde 自己 zìjǐ 其他同学 qítātóngxué 矮半截 ǎibànjié ér 似的 shìde

    - Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.

  • - zuò zhe 比较 bǐjiào hǎo

    - Sẽ tốt hơn nếu tôi ngồi.

  • - 对比 duìbǐ 旧版 jiùbǎn 新版 xīnbǎn 新版 xīnbǎn 更好 gènghǎo

    - So sánh phiên bản cũ và mới, phiên bản mới tốt hơn.

  • - hǎo le 疮疤 chuāngbā wàng le téng ( 比喻 bǐyù 忘记 wàngjì le 痛苦 tòngkǔ de 经历 jīnglì )

    - lành sẹo thì quên đau (ví với việc quên quá khứ đau khổ)

  • - 军民关系 jūnmínguānxì 好比 hǎobǐ shuǐ de 关系 guānxì

    - tình quân dân như cá với nước.

  • - 弟兄 dìxiōng 三个 sāngè 就是 jiùshì 脾气好 píqihǎo shuí dōu 顺溜 shùnliū

    - trong ba anh em, anh ấy là người có tính tình tốt, nghe lời hơn ai hết.

  • - 觉得 juéde 白色 báisè de 裙子 qúnzi 红色 hóngsè de 好看 hǎokàn

    - Tôi thấy váy trắng đẹp hơn váy đỏ..

  • - 估计 gūjì lái nián de 收成 shōuchéng huì 今年 jīnnián hǎo

    - dự tính thu hoạch năm sau sẽ tốt hơn năm nay.

  • - 今年 jīnnián de 收成 shōuchéng 去年 qùnián hǎo

    - Mùa thu hoạch năm nay tốt hơn năm trước.

  • - 今年 jīnnián 年头儿 niántóuer zhēn hǎo 麦子 màizi 去年 qùnián 多收 duōshōu 两三成 liǎngsānchéng

    - mùa màng năm nay tuyệt thật, lúa thu hoạch được bằng hai ba vụ mùa năm ngoái.

  • - 金玉其外 jīnyùqíwài 败絮其中 bàixùqízhōng 比喻 bǐyù 外表 wàibiǎo hěn hǎo 实质 shízhì 很糟 hěnzāo

    - bề ngoài ngọc ngà, bên trong xơ mướp; cá vàng bụng bọ; bề ngoài đẹp đẽ, bề trong thối rữa

  • - 批评 pīpíng 自我批评 zìwǒpīpíng jiù 好比 hǎobǐ 洗脸 xǐliǎn 扫地 sǎodì yào 经常 jīngcháng zuò

    - Phê bình và tự phê bình cũng giống như rửa mặt quét nhà, phải làm thường xuyên.

  • - 说得好 shuōdehǎo

    - Tôi nói tốt hơn anh ấy.

  • - 比萨饼 bǐsàbǐng zhēn 好吃 hǎochī

    - Pizza thật là ngon quá đi!

  • - 这比 zhèbǐ 赡养费 shànyǎngfèi hǎo

    - Nó tốt hơn tiền cấp dưỡng.

  • - jiù 好比 hǎobǐ shì 一款 yīkuǎn xīn de 软件 ruǎnjiàn

    - Nó có thể giống như một phiên bản phần mềm mới.

  • - 世界 shìjiè shàng 好人 hǎorén 总是 zǒngshì 坏人 huàirén duō

    - Trên thế giới luôn có nhiều người tốt hơn người xấu.

  • - 由于 yóuyú 天气 tiānqì 不好 bùhǎo 比赛 bǐsài 取消 qǔxiāo le

    - Vì thời tiết xấu nên cuộc thi bị hủy bỏ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 好比

Hình ảnh minh họa cho từ 好比

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 好比 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 比 (+0 nét)
    • Pinyin: Bī , Bǐ , Bì , Pí , Pǐ
    • Âm hán việt: , , Bỉ , Tỉ , Tỵ , Tỷ
    • Nét bút:一フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PP (心心)
    • Bảng mã:U+6BD4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao