Đọc nhanh: 失学 (thất học). Ý nghĩa là: thất học; không được đi học; nghỉ học; bỏ học. Ví dụ : - 他十四岁念完初中就失学了。 Năm 14 tuổi, nó học xong cấp hai rồi nghỉ học.. - 失学儿童。 trẻ em nghỉ học.. - 现在, 越来越多的农村孩子失学了。 Hiện nay, ngày càng nhiều trẻ em nông thôn phải nghỉ học.
Ý nghĩa của 失学 khi là Động từ li hợp
✪ thất học; không được đi học; nghỉ học; bỏ học
应该上学的青少年和儿童失去了上学的机会或中途辍学
- 他 十四岁 念完 初中 就 失学 了
- Năm 14 tuổi, nó học xong cấp hai rồi nghỉ học.
- 失学 儿童
- trẻ em nghỉ học.
- 现在 越来越 多 的 农村 孩子 失学 了
- Hiện nay, ngày càng nhiều trẻ em nông thôn phải nghỉ học.
- 数百万 儿童 仍然 失学
- Hàng triệu trẻ em vẫn phải nghỉ học.
- 她 十岁 就 失学 了
- Cô ấy bỏ học năm mười tuổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失学
- 我 在 学习 阿拉伯语
- Tôi đang học tiếng Ả Rập.
- 科学 昌明
- khoa học phát triển mạnh.
- 丢失 的 行李 已经 找回
- 丢失的行李已经找回。
- 我 送 弟弟 上学
- Tôi đưa em trai đến trường.
- 哥哥 失手 揍 了 弟弟
- Anh trai vô tình đánh em trai.
- 学 针线
- học may vá thêu thùa
- 蕾 切尔 是 地质学家
- Rachel là một nhà địa chất.
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 左耳 失聪
- tai trái không nghe được.
- 数百万 儿童 仍然 失学
- Hàng triệu trẻ em vẫn phải nghỉ học.
- 失学 儿童
- trẻ em nghỉ học.
- 同学们 彼此 失去 了 联系
- Các bạn cùng lớp mất liên lạc với nhau.
- 你 要 努力学习 , 不然 会 失败
- Bạn phải học hành chăm chỉ, không thì sẽ thất bại.
- 这次 失败 算是 他 的 学费
- Thất bại lần này coi như là cái giá phải trả của anh ấy.
- 昔日 的 同学 都 失去 了 联系
- Bạn học ngày xưa đều mất liên lạc rồi.
- 内分泌学 研究 身体 腺体 和 激素 以及 他们 之间 相关 的 失调 的 科学
- Nội tiết học nghiên cứu về cơ thể, tuyến nội tiết và hormone cũng như các rối loạn liên quan giữa chúng.
- 他 十四岁 念完 初中 就 失学 了
- Năm 14 tuổi, nó học xong cấp hai rồi nghỉ học.
- 现在 越来越 多 的 农村 孩子 失学 了
- Hiện nay, ngày càng nhiều trẻ em nông thôn phải nghỉ học.
- 她 十岁 就 失学 了
- Cô ấy bỏ học năm mười tuổi.
- 学生 们 在 教室 里 联欢
- Học sinh liên hoan trong lớp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 失学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 失学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm失›
学›