Đọc nhanh: 失血 (thất huyết). Ý nghĩa là: mất máu; thiếu máu; thất huyết. Ví dụ : - 他失血过多,虽经医治,亦回天乏术。 Anh ta mất quá nhiều máu, mặc dù đã được bác sĩ cứu chữa, nhưng vẫn không thể phục hồi
Ý nghĩa của 失血 khi là Động từ
✪ mất máu; thiếu máu; thất huyết
由于大量出血而体内血液含量减少
- 他 失血过多 虽经 医治 亦 回天乏术
- Anh ta mất quá nhiều máu, mặc dù đã được bác sĩ cứu chữa, nhưng vẫn không thể phục hồi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失血
- 她 有 贵族 血统
- Cô ấy mang dòng máu quý tộc.
- 哥哥 失手 揍 了 弟弟
- Anh trai vô tình đánh em trai.
- 菲尔 · 泰勒 的 血液 里 有 高浓度 的 华法林
- Phil Taylor có nồng độ warfarin cực cao trong máu.
- 左耳 失聪
- tai trái không nghe được.
- 他 左耳 失聪
- Anh ấy tai trái không nghe được.
- 飞机 失事
- tai nạn máy bay.
- 克复 失地
- giành lại những vùng đất bị mất.
- 今年 芒果 失收
- mãng cầu năm nay thất mùa
- 她 迷失 在 森林 里
- Cô ấy bị lạc trong rừng.
- 她 那个 混血 怪物 儿子
- Tôi tưởng cô ấy có màn biểu diễn quái dị lai của một đứa con trai
- 失败 使 他人 陷入 了 悲哀
- Thất bại khiến người ta rơi vào buồn đau.
- 他 为 失去 工作 而 伤心
- Anh ấy đau lòng vì mất việc.
- 战争 创伤 不会 消失
- Vết thương chiến tranh sẽ không biến mất.
- 她 可怜 失去 双亲 的 孩子
- Cô ấy thương xót đứa trẻ đã mất cha mẹ.
- 供求失调
- mất thăng bằng cung cầu.
- 伤口 仍 在 流血
- Vết thương vẫn đang chảy máu.
- 也许 溶血 只是 抽血 时 的 失误
- Có thể cơn tan máu chỉ là một cuộc rút máu tồi tệ.
- 他 失血过多 虽经 医治 亦 回天乏术
- Anh ta mất quá nhiều máu, mặc dù đã được bác sĩ cứu chữa, nhưng vẫn không thể phục hồi
- 她 每 两分钟 丢失 1 公升 的 血
- Cứ hai phút là cô ấy mất một lít!
- 他 的 攻击 失败 了
- Cuộc tấn công của anh ấy thất bại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 失血
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 失血 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm失›
血›