Đọc nhanh: 失言 (thất ngôn). Ý nghĩa là: lỡ lời; buột miệng; lỡ mồm; thất ngôn, sẩy lời; nhỡ mồm; vọt miệng; lỡ miệng; sẩy miệng. Ví dụ : - 一时失言。 nhất thời lỡ lời; lỡ miệng.
Ý nghĩa của 失言 khi là Động từ
✪ lỡ lời; buột miệng; lỡ mồm; thất ngôn
无意中说出不该说的话也说失口
- 一时 失言
- nhất thời lỡ lời; lỡ miệng.
✪ sẩy lời; nhỡ mồm; vọt miệng; lỡ miệng; sẩy miệng
无意中说出不该说的话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失言
- 丢失 的 行李 已经 找回
- 丢失的行李已经找回。
- 尔曹 且 听 我 一言
- Bọn ngươi hãy nghe ta nói một lời.
- 忠言逆耳
- nói thật mất lòng; lời thật mất lòng
- 逆耳之言
- lời nói chướng tai.
- 忠言逆耳
- lời thật khó nghe; sự thật mất lòng.
- 飞机 失事
- tai nạn máy bay.
- 流言飞语
- chuyện nhảm nhí vô căn cứ
- 流言飞语
- những lời
- 汗漫之言
- nói viển vông.
- 今年 芒果 失收
- mãng cầu năm nay thất mùa
- 心神 失常 , 则 舌 强舌謇 , 语言障碍
- Tâm loạn thì lưỡi mạnh, ngôn ngữ cũng rối loạn.
- 我 很 后悔 不该 失言 冲撞 她
- tôi rất hối hận, lẽ ra không nên nói chạm đến cô ấy.
- 一时 失言
- nhất thời lỡ lời; lỡ miệng.
- 言语 失检
- từ ngữ phóng khoáng.
- 他 一时 失言 , 才 引起 这场 风波
- Anh ta lỡ lời, mới dẫn tới trận phong ba này.
- 你 从来 都 不 轻言 失败
- Trước nay cậu chưa từng dễ dàng chịu thất bại.
- 他 的 谎言 让 人 失望
- Lời nói dối của anh ấy làm người khác thất vọng.
- 他失 了 当初 的 誓言
- Anh ấy đã phá vỡ lời thề ban đầu.
- 有 的 时候 言多必失
- đôi khi nói nhiều không hay
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 失言
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 失言 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm失›
言›