天神 tiānshén

Từ hán việt: 【thiên thần】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "天神" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiên thần). Ý nghĩa là: thiên thần. Ví dụ : - Empedocles nghĩ mình là Thần và nhảy xuống núi lửa.. - Chú tôi là một tín đồ của Krishna.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 天神 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 天神 khi là Danh từ

thiên thần

传说中天上的神

Ví dụ:
  • - 恩培多 ēnpéiduō 克勒 kèlè 以为 yǐwéi shì 天神 tiānshén 跳进 tiàojìn le 火山 huǒshān

    - Empedocles nghĩ mình là Thần và nhảy xuống núi lửa.

  • - 叔叔 shūshu céng shì hēi 天神 tiānshén de 崇拜者 chóngbàizhě

    - Chú tôi là một tín đồ của Krishna.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天神

  • - 遽尔 jùěr tiān jiàng 大雨 dàyǔ

    - Đột nhiên trời đổ mưa lớn.

  • - 今天 jīntiān 精神百倍 jīngshénbǎibèi

    - Hôm nay anh ấy tràn đầy sức sống.

  • - 叔叔 shūshu céng shì hēi 天神 tiānshén de 崇拜者 chóngbàizhě

    - Chú tôi là một tín đồ của Krishna.

  • - bié 整天 zhěngtiān 无精打采 wújīngdǎcǎi le 快点 kuàidiǎn 鼓起 gǔqǐ 精神 jīngshén 完成 wánchéng 自己 zìjǐ de 任务 rènwù ba

    - Đừng có ủ rũ cả ngày như vậy nữa, mau mau số lại tinh thần đi làm việc đi!

  • - shén 保佑 bǎoyòu 今天 jīntiān 顺利 shùnlì

    - Thần phù hộ cho tôi hôm nay suôn sẻ.

  • - 今天 jīntiān 精神 jīngshén 特别 tèbié hǎo

    - Hôm nay anh ấy tinh thần rất tốt.

  • - 今天 jīntiān hěn 有神 yǒushén

    - Anh ấy hôm nay rất có tinh thần.

  • - 女娲补天 nǚwābǔtiān 是从 shìcóng 远古 yuǎngǔ 流传 liúchuán 下来 xiàlai de 神话 shénhuà

    - 'Nữ Oa vá trời' là câu chuyện thần thoại được truyền lại từ thời cổ xưa.

  • - 天主教 tiānzhǔjiào 神父 shénfù 发誓 fāshì 结婚 jiéhūn

    - Cha sở giáo Hội Công giáo thề không kết hôn.

  • - zài 凉爽 liángshuǎng de 天气 tiānqì 轻松 qīngsōng 散步 sànbù 令人 lìngrén 心旷神怡 xīnkuàngshēnyí

    - Dễ dàng đi dạo trong thời tiết mát mẻ khiến con người cảm thấy thoải mái và sảng khoái.

  • - 天帝 tiāndì shì 天神 tiānshén

    - Thiên Đế là thần trời.

  • - 我来 wǒlái gěi 大家 dàjiā 传达 chuándá 一下 yīxià 昨天 zuótiān 会议 huìyì de 精神 jīngshén

    - Tôi đến để truyền đạt lại cho mọi người tinh thần của cuộc họp ngày hôm qua.

  • - 孩子 háizi men 眼神 yǎnshén hěn 天真 tiānzhēn

    - Ánh mắt của bọn trẻ rất ngây thơ.

  • - 恩培多 ēnpéiduō 克勒 kèlè 以为 yǐwéi shì 天神 tiānshén 跳进 tiàojìn le 火山 huǒshān

    - Empedocles nghĩ mình là Thần và nhảy xuống núi lửa.

  • - 天天 tiāntiān dōu 精神焕发 jīngshénhuànfā

    - Anh ấy ngày nào cũng luôn tràn đầy sức sống.

  • - 每天 měitiān dōu yào 喝一杯 hēyībēi 咖啡 kāfēi 提神 tíshén

    - Ngày nào cô ấy cũng uống một tách cà phê cho tỉnh táo.

  • - 打起精神 dǎqǐjīngshén lái 明天 míngtiān 我们 wǒmen wán

    - Vui vẻ lên nào, ngày mai chúng ta đi chơi.

  • - 今天 jīntiān de 精神 jīngshén 不好 bùhǎo

    - Tinh thần của anh ấy hôm nay không tốt.

  • - 今天 jīntiān 看起来 kànqǐlai 真是 zhēnshi 精神 jīngshén

    - Anh ấy hôm nay trông thực sự đẹp trai.

  • - 他们 tāmen 今天 jīntiān hái qián le

    - Họ đã trả tiền hôm nay.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 天神

Hình ảnh minh họa cho từ 天神

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天神 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēn , Shén
    • Âm hán việt: Thần
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFLWL (戈火中田中)
    • Bảng mã:U+795E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao