Đọc nhanh: 天生 (thiên sinh). Ý nghĩa là: trời sinh. Ví dụ : - 天生的一对 một cặp trời sinh; xứng đôi vừa lứa.. - 本事不是天生的 bản lĩnh không phải là trời sinh.
Ý nghĩa của 天生 khi là Tính từ
✪ trời sinh
天然生成
- 天生 的 一对
- một cặp trời sinh; xứng đôi vừa lứa.
- 本事 不是 天生 的
- bản lĩnh không phải là trời sinh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天生
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 她 半天 不做声 , 是 生气 了 还是 怎么着
- Cô ấy nãy giờ không lên tiếng, giận dỗi hay sao ấy?
- 冬天 脚生 冻疮 怎么办 ?
- Mùa đông chân bị nẻ lạnh nên làm sao?
- 春天 将 万物 滋生
- Mùa xuân vạn vật sinh sôi.
- 我 羡慕 她 天生 的 漂亮
- Tôi ngưỡng mộ với vẻ đẹp trời sinh của cô ấy.
- 日食 发生 时天会 暗
- Khi nhật thực xảy ra trời sẽ tối.
- 今天 是 我 的 生日
- Hôm nay là sinh nhật tôi.
- 礼拜天 是 我 的 生日
- Chủ nhật là sinh nhật tôi.
- 呦 , 今天 是 我 的 生日 !
- Ồ, hôm nay là ngày sinh của tôi!
- 昨天 生日 过得 很 开心
- Hôm qua sinh nhật rất vui.
- 恰好 今天 是 他 的 生日
- Đúng lúc hôm nay là sinh nhật của anh ấy.
- 对 了 , 明天 是 你 的 生日
- À đúng rồi, ngày mai là sinh nhật của bạn.
- 她 的 诞生 日 是 在 夏天
- Sinh nhật của cô ấy vào mùa hè.
- 爸爸 生日 那天 很 高兴
- Ngày sinh nhật của bố tôi rất vui.
- 学生 不 应该 整天 抠 书本
- Học sinh không nên cả ngày chăm chắm đọc sách.
- 明天 是 我 爸爸 的 生日
- Ngày mai là sinh nhật bố tôi.
- 白衣天使 从 死亡线 上 挽回 无数条 生命
- những thiên thần mặc áo trắng đã cứu vô số mạng sống khỏi cái chết.
- 从今往后 结拜 为 兄弟 , 生死 相托 , 祸福相依 , 天地 为证
- Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.
- 天地 化生 万物
- trời đất nuôi dưỡng vạn vật.
- 天生丽质
- phẩm hạnh trời ban cho.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 天生
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm天›
生›
Năng Khiếu
thiên tư; tư chất tự nhiên; khiếutư bẩm; tính căn
Thiên Tài
thiên tư; thiên phú; tư chất tự nhiên; thiên bẩmtư bẩm
thiên chất; tư chất bẩm sinh; tố chất; tư chất; thiên tư
Bẩm Sinh, Năng Khiếu Bẩm Sinh, Tiên Thiên (Có Sẵn Từ Phôi Thai)
Thiên Tư, Thiên Phú
Được Tạo Ra