Đọc nhanh: 大谱儿 (đại phả nhi). Ý nghĩa là: dự định; dự liệu; kế hoạch, đại lược; sơ lược; sơ sơ; sơ. Ví dụ : - 究竟怎么做,心里应该先有个大谱儿。 rốt cuộc phải làm như thế nào, trong đầu cần có dự định.. - 我大谱儿算了一下,盖三间房得花近万元。 tôi đã tính sơ qua, xây ba phòng phải tốn gần 10.000 đồng.
Ý nghĩa của 大谱儿 khi là Danh từ
✪ dự định; dự liệu; kế hoạch
设想的大致轮廓
- 究竟 怎么 做 , 心里 应该 先有 个 大 谱儿
- rốt cuộc phải làm như thế nào, trong đầu cần có dự định.
✪ đại lược; sơ lược; sơ sơ; sơ
大略;大致
- 我大 谱儿 算了 一下 , 盖 三间房 得花近 万元
- tôi đã tính sơ qua, xây ba phòng phải tốn gần 10.000 đồng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大谱儿
- 他们 应名儿 是 亲戚 , 实际上 不 大 来往
- họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.
- 他 是 个 大个儿
- anh ấy thân hình to lớn.
- 地上 有个 大窝儿
- Trên mặt đất có một cái hốc lớn.
- 这 孩子 的 一双 又 大 又 水灵 的 眼睛 , 多 爱人儿 啊
- đôi mắt to, long lanh của đứa bé này, thật là đáng yêu!
- 大人 说话 , 小孩儿 别 插嘴
- người lớn nói chuyện trẻ con không được chen vào.
- 花园里 的 花儿 长大 了
- Hoa trong vườn đã phát triển.
- 堂屋 当间儿 放着 一张 大 方桌
- giữa nhà đật một cái bàn hình vuông.
- 大 脸盘儿
- khuôn mặt to.
- 《 大众 菜谱 》
- sách dạy nấu ăn phổ thông
- 幼儿园 食谱
- thực đơn của nhà trẻ.
- 他 做事 有 谱儿
- Anh ấy làm việc có bài bản.
- 抓大头 儿
- nắm cái chính
- 大伙儿 约会 好 在 这儿 碰头
- Cả bọn hẹn gặp nhau tại đây.
- 这棵树 个头儿 很大
- Cây này có kích thước rất lớn.
- 他 说话 有点儿 大舌头
- anh ấy nói chuyện hơi ngọng.
- 这种 柿子 个头儿 特别 大
- quả hồng này rất to.
- 筐 里 浮 头儿 的 一层 苹果 , 都 是 大个儿 的
- lớp trái cây ngoài của sọt đều to cả.
- 请 大家 在 地头 休息 一会儿
- mời mọi người ngồi nghỉ một chút.
- 究竟 怎么 做 , 心里 应该 先有 个 大 谱儿
- rốt cuộc phải làm như thế nào, trong đầu cần có dự định.
- 我大 谱儿 算了 一下 , 盖 三间房 得花近 万元
- tôi đã tính sơ qua, xây ba phòng phải tốn gần 10.000 đồng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大谱儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大谱儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
大›
谱›