大企业 dà qǐyè

Từ hán việt: 【đại xí nghiệp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "大企业" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại xí nghiệp). Ý nghĩa là: xí nghiệp lớn, đại xí nghiệp. Ví dụ : - 。 Tổ chức này được thành lập dưới sự tài trợ của một tập đoàn lớn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 大企业 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 大企业 khi là Danh từ

xí nghiệp lớn

大的资本和企业组织的集合体任何一个有大笔营业额和收入额的企业

Ví dụ:
  • - 这一 zhèyī 机构 jīgòu shì zài 一家 yījiā 企业 qǐyè 倡导 chàngdǎo xià 开办 kāibàn de

    - Tổ chức này được thành lập dưới sự tài trợ của một tập đoàn lớn.

đại xí nghiệp

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大企业

  • - 联营企业 liányíngqǐyè

    - xí nghiệp liên doanh.

  • - 合营企业 héyíngqǐyè

    - xí nghiệp hợp doanh

  • - 私营企业 sīyíngqǐyè

    - xí nghiệp tư nhân.

  • - 营业额 yíngyèé 增幅 zēngfú 较大 jiàodà

    - Biên độ tăng cường trong doanh thu lớn.

  • - 创新 chuàngxīn shì 企业 qǐyè de 心脏 xīnzàng

    - Sáng tạo là nền tảng để doanh nghiệp thành công.

  • - 资金 zījīn 制约 zhìyuē zhe 企业 qǐyè de 发展 fāzhǎn

    - Vốn hạn chế sự phát triển của doanh nghiệp.

  • - 产业 chǎnyè 大军 dàjūn

    - đội quân sản xuất công nghiệp.

  • - 这个 zhègè 企业 qǐyè dǐng 发展 fāzhǎn

    - Doanh nghiệp này đang phát triển.

  • - 官办 guānbàn 企业 qǐyè

    - xí nghiệp quốc doanh

  • - 企业 qǐyè 致力 zhìlì zào 专业 zhuānyè cái

    - Doanh nghiệp cố gắng đào tạo nhân tài chuyên nghiệp.

  • - 专业 zhuānyè 金属制品 jīnshǔzhìpǐn 企业 qǐyè

    - Công ty sản xuất sản phẩm kim loại chuyên nghiệp.

  • - 企业 qǐyè 加大 jiādà le 环保 huánbǎo 投入 tóurù

    - Doanh nghiệp đã tăng cường đầu tư bảo vệ môi trường.

  • - 该厂 gāichǎng 隶属 lìshǔ 企业 qǐyè

    - Nhà máy này trực thuộc doanh nghiệp lớn.

  • - 垄断资本 lǒngduànzīběn 集团 jítuán 并吞 bìngtūn 中小企业 zhōngxiǎoqǐyè

    - tập đoàn tư bản lũng đoạn lớn đã nuốt chửng các xí nghiệp vừa và nhỏ

  • - xiǎo 公司 gōngsī 长大 zhǎngdà le 变成 biànchéng le 企业 qǐyè

    - Công ty nhỏ đã phát triển thành doanh nghiệp lớn.

  • - 越来越 yuèláiyuè duō de 大学生 dàxuésheng 主修 zhǔxiū 企业 qǐyè 管理学 guǎnlǐxué

    - Ngày càng có nhiều sinh viên đại học chọn chuyên ngành quản lý doanh nghiệp.

  • - 大学 dàxué 企业 qǐyè 合作 hézuò 网罗人才 wǎngluóréncái

    - Trường đại học hợp tác cùng doanh nghiệp thu hút nhân tài.

  • - 国内 guónèi 屈指可数 qūzhǐkěshǔ de 企业 qǐyè

    - Các xí nghiệp lớn ở trong nước được đếm trên đầu ngón tay.

  • - 这一 zhèyī 机构 jīgòu shì zài 一家 yījiā 企业 qǐyè 倡导 chàngdǎo xià 开办 kāibàn de

    - Tổ chức này được thành lập dưới sự tài trợ của một tập đoàn lớn.

  • - 现时 xiànshí 国营企业 guóyíngqǐyè 就职 jiùzhí de 想法 xiǎngfǎ duì 年青人 niánqīngrén 没有 méiyǒu 多大 duōdà 吸引力 xīyǐnlì

    - Ý tưởng làm việc tại các doanh nghiệp nhà nước hiện nay không có nhiều sức hấp dẫn đối với người trẻ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 大企业

Hình ảnh minh họa cho từ 大企业

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大企业 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghiệp
    • Nét bút:丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+4E1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丶丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYLM (人卜中一)
    • Bảng mã:U+4F01
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao