大觉 dà jué

Từ hán việt: 【đại giác】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "大觉" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại giác). Ý nghĩa là: Giác ngộ triệt để. ◇Trang Tử : Thả hữu đại giác; nhi hậu tri thử kì đại mộng dã ; (Tề vật luận ) Vả lại có thức lớn; rồi mới biết đó là giấc chiêm bao lớn.. Ví dụ : - ? mọi người đều bận tối tăm mặt mũi, cậu thế nào lại có thể nằm ở đây ngủ ngon như vậy?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 大觉 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 大觉 khi là Động từ

Giác ngộ triệt để. ◇Trang Tử 莊子: Thả hữu đại giác; nhi hậu tri thử kì đại mộng dã 且有大覺; 而後知此其大夢也 (Tề vật luận 齊物論) Vả lại có thức lớn; rồi mới biết đó là giấc chiêm bao lớn.

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 大家 dàjiā dōu máng 四脚朝天 sìjiǎocháotiān 怎么 zěnme néng tǎng zài 这儿 zhèér 睡大觉 shuìdàjué ne

    - mọi người đều bận tối tăm mặt mũi, cậu thế nào lại có thể nằm ở đây ngủ ngon như vậy?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大觉

  • - 大姨妈 dàyímā 期间 qījiān 感觉 gǎnjué 很累 hěnlèi

    - Trong kỳ kinh nguyệt, cô ấy cảm thấy rất mệt.

  • - 感觉 gǎnjué 大臂 dàbì de 状态 zhuàngtài 应有 yīngyǒu de 动作 dòngzuò

    - Cảm nhận trạng thái của bắp tay và những chuyển động “không mong muốn”.

  • - 不过 bùguò 觉得 juéde de 条件 tiáojiàn zuò 吃播 chībō 大概 dàgài shì 有些 yǒuxiē 委屈 wěiqū le

    - Nhưng mà theo tớ thấy với điều kiện của cậu mà làm mukbang thì hơi thiệt thòi.

  • - 小猫 xiǎomāo mǐn ěr 睡大觉 shuìdàjué

    - Mèo con vểnh tai ngủ say.

  • - 觉得 juéde 没有 méiyǒu 汽车 qìchē 并非 bìngfēi 重大 zhòngdà 缺憾 quēhàn

    - Cô ấy cho rằng việc không có xe hơi không phải là một thiếu sót quan trọng.

  • - 大家 dàjiā dōu zài 睡觉 shuìjiào 偏偏 piānpiān yào 唱歌 chànggē

    - Mọi người đều đang ngủ, anh ấy lại muốn hát.

  • - 总是 zǒngshì 觉得 juéde 大家 dàjiā 对不起 duìbùqǐ

    - Anh ta luôn cảm thấy mọi người có lỗi với anh ta.

  • - 觉得 juéde 的话 dehuà 不大 bùdà duì 味儿 wèier

    - tôi cảm thấy lời nói của anh ấy không hợp lắm.

  • - 觉得 juéde 老板 lǎobǎn 格局 géjú

    - Tôi nghĩ sếp của bạn tầm nhìn không lớn.

  • - 工作 gōngzuò 压力 yālì 太大 tàidà ràng 睡不着 shuìbùzháo jué

    - Áp lực công việc quá lớn khiến tôi không ngủ được.

  • - 经过 jīngguò 学习 xuéxí 大家 dàjiā de 觉悟 juéwù dōu 提高 tígāo le

    - qua học tập, sự giác ngộ của mọi người được nâng cao.

  • - 觉得 juéde 沙皇 shāhuáng hěn 伟大 wěidà

    - Tôi cảm thấy Sa Hoàng rất vĩ đại.

  • - 感觉 gǎnjué 大地 dàdì zài 脚下 jiǎoxià 颤动 chàndòng

    - Anh ta cảm thấy mặt đất rung chuyển.

  • - 妈妈 māma 觉得 juéde 孩子 háizi 长大 zhǎngdà le

    - Người mẹ cảm thấy con đã lớn.

  • - 房间 fángjiān de 镜子 jìngzi 常给 chánggěi rén 一种 yīzhǒng 空间 kōngjiān 增大 zēngdà de 错觉 cuòjué

    - Gương trong phòng thường tạo ảo giác về không gian được mở rộng.

  • - 早晨 zǎochén de 太阳 tàiyang 好像 hǎoxiàng 中午 zhōngwǔ de 这是 zhèshì 物理现象 wùlǐxiànxiàng 造成 zàochéng de 错觉 cuòjué

    - Mặt trời vào buổi sáng dường như lớn hơn vào buổi trưa, đây là ảo ảnh do các hiện tượng vật lý gây ra.

  • - 大家 dàjiā dōu 觉得 juéde shì 靓仔 liàngzǎi

    - Mọi người đều nghĩ anh ấy là chàng trai đẹp.

  • - 觉得 juéde 这个 zhègè 方案 fāngàn 大概 dàgài 可行 kěxíng

    - Anh ấy cho rằng kế hoạch này có thể khả thi.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 观照 guānzhào hǎo 感觉 gǎnjué de 大门 dàmén

    - Chúng ta phải xem xét nghiên cứu cảm ứng từ của cánh cửa.

  • - 觉得 juéde 我会 wǒhuì 得到 dédào 小牛肉 xiǎoniúròu de 大奖章 dàjiǎngzhāng

    - Tôi nghĩ tôi sẽ có huy chương thịt bê.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 大觉

Hình ảnh minh họa cho từ 大觉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大觉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiào , Jué
    • Âm hán việt: Giác , Giáo
    • Nét bút:丶丶ノ丶フ丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBBHU (火月月竹山)
    • Bảng mã:U+89C9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao