Đọc nhanh: 铁石心肠 (thiết thạch tâm trường). Ý nghĩa là: ý chí sắt đá; lòng gan dạ sắt; gan vàng dạ sắt; gan sành đá sỏi, gan chai phổi đá.
Ý nghĩa của 铁石心肠 khi là Thành ngữ
✪ ý chí sắt đá; lòng gan dạ sắt; gan vàng dạ sắt; gan sành đá sỏi
比喻心肠硬,不为感情所动
✪ gan chai phổi đá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铁石心肠
- 扎根 农村 , 铁心 务农
- cắm rễ ở nông thôn, gắn bó với nghề nông.
- 吸 铁石
- đá nam châm
- 铁石心肠
- lòng dạ sắt đá.
- 铁锤 打 在 石头 上 , 迸出 不少 火星
- búa sắt đập vào đá bắn ra nhiều đốm lửa nhỏ.
- 心肠好
- tốt bụng
- 心肠硬
- mạnh mẽ; cứng rắn
- 心肠坏
- xấu bụng
- 心肠软
- yếu đuối; mềm yếu; nhẹ dạ.
- 心肠歹毒
- tâm địa độc ác
- 心肠 狠毒
- tâm địa độc ác
- 他 的 心肠 真毒
- Lòng dạ anh thật là ác độc.
- 热心 热 肚肠
- hăng hái sục sôi
- 铁心 务农
- quyết tâm theo đuổi nghề nông; dốc lòng theo nghề nông.
- 海枯石烂 , 此心 不移
- sông cạn đá mòn, chứ lòng này không bao giờ thay đổi.
- 老人家 热心肠 , 街坊四邻 有个 磕头碰脑 的 事 , 他 都 出面 调停
- cụ già rất là nhiệt tình, hàng xóm láng giềng có chuyện xung đột gì thì cụ đều đứng ra dàn xếp.
- 侠义 心肠
- tấm lòng nghĩa hiệp.
- 有人 将 工业 用油 混充 食用油 贩售 , 真是 黑心肠
- Nhiều người dùng dầu đã qua sử dụng để lừa bán, đúng là lòng dạ hiểm ác
- 热心肠 儿
- lòng nhiệt tâm.
- 别 那么 窄 的 心肠
- Đừng có tâm địa hẹp hòi như vậy.
- 他 有 铁石心肠 的 人
- Anh ấy là người có trái tim sắt đá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 铁石心肠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铁石心肠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
石›
肠›
铁›