多端 duōduān

Từ hán việt: 【đa đoan】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "多端" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đa đoan). Ý nghĩa là: đa dạng; nhiều chủng loại. Ví dụ : - biến hoá đa dạng. - lắm mưu ma chước quỷ

Xem ý nghĩa và ví dụ của 多端 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 多端 khi là Tính từ

đa dạng; nhiều chủng loại

多种多样

Ví dụ:
  • - 变化多端 biànhuàduōduān

    - biến hoá đa dạng

  • - 诡计多端 guǐjìduōduān

    - lắm mưu ma chước quỷ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多端

  • - 警方 jǐngfāng chēng 被害人 bèihàirén 维克多 wéikèduō · 霍尔 huòěr

    - Cảnh sát đang nói Victor Hall

  • - dīng zhe duō 伊尔 yīěr

    - Bạn chắc chắn rằng bạn đã để mắt đến Doyle.

  • - 维多利亚 wéiduōlìyà 女王 nǚwáng 那款 nàkuǎn de ma

    - Nữ hoàng Victoria?

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 很多 hěnduō 豆粒 dòulì ér

    - Ở đây có rất nhiều hạt đậu.

  • - 飞机 fēijī cóng 云端 yúnduān 飞来 fēilái

    - máy bay từ trong mây bay ra.

  • - 蓉城 róngchéng yǒu 许多 xǔduō 历史 lìshǐ 古迹 gǔjì

    - Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.

  • - 附近 fùjìn yǒu 很多 hěnduō 饭馆 fànguǎn

    - Gần đây có nhiều nhà hàng.

  • - 丰富多彩 fēngfùduōcǎi

    - muôn màu muôn vẻ

  • - 哥哥 gēge 多大 duōdà

    - Anh trai bạn bao nhiêu tuổi?

  • - 公主 gōngzhǔ qīn le 一只 yīzhī 拉布拉多 lābùlāduō quǎn

    - Một công chúa hôn một con labrador.

  • - 这次 zhècì 进货 jìnhuò de 数码 shùmǎ 以前 yǐqián 大得多 dàdéduō

    - số hàng nhập vào lần này nhiều hơn lần trước.

  • - 诡计多端 guǐjìduōduān

    - lắm mưu ma chước quỷ

  • - 诡计多端 guǐjìduōduān

    - nhiều mưu ma chước quỷ

  • - 作恶多端 zuòèduōduān

    - làm xấu nhiều mặt

  • - 变化多端 biànhuàduōduān

    - biến hoá đa dạng

  • - 这份 zhèfèn 清单 qīngdān 包含 bāohán 多个 duōge duān

    - Danh sách này bao gồm nhiều mục.

  • - 这项 zhèxiàng 改革 gǎigé 暴露 bàolù le 许多 xǔduō 弊端 bìduān

    - Cải cách này đã lộ ra nhiều điểm sai sót.

  • - de 表情 biǎoqíng 变化多端 biànhuàduōduān

    - Biểu cảm của anh ấy thay đổi không ngừng.

  • - 考试 kǎoshì de 题目 tímù 变化多端 biànhuàduōduān

    - Đề thi thay đổi rất đa dạng.

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 多端

Hình ảnh minh họa cho từ 多端

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 多端 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đa
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NINI (弓戈弓戈)
    • Bảng mã:U+591A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Lập 立 (+9 nét)
    • Pinyin: Duān
    • Âm hán việt: Đoan
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ丨一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTUMB (卜廿山一月)
    • Bảng mã:U+7AEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao