伤春悲秋 shāng chūn bēi qiū

Từ hán việt: 【thương xuân bi thu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "伤春悲秋" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thương xuân bi thu). Ý nghĩa là: tâm tình ưu tư; bi thương khi nhìn thấy thời gian; cảnh vật thay đổi đa sầu đa cảm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 伤春悲秋 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 伤春悲秋 khi là Thành ngữ

tâm tình ưu tư; bi thương khi nhìn thấy thời gian; cảnh vật thay đổi đa sầu đa cảm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伤春悲秋

  • - 我心 wǒxīn 伤悲 shāngbēi 莫知 mòzhī 我哀 wǒāi

    - Lòng tôi đau buồn, mà không ai thấu.

  • - 离别 líbié de 时候 shíhou 不要 búyào 悲伤 bēishāng

    - khi xa nhau xin đừng khổ đau

  • - 少壮 shàozhuàng 努力 nǔlì 老大徒伤 lǎodàtúshāng bēi

    - lúc trẻ mà không chịu nỗ lực thì về già sẽ ân hận.

  • - 少壮 shàozhuàng 努力 nǔlì 老大徒伤 lǎodàtúshāng bēi

    - trẻ trung không cố gắng, già nua luống buồn thương.

  • - chūn 捂秋冻 wǔqiūdòng 没灾 méizāi 没病 méibìng

    - Xuân ủ thu đống, không bệnh không vạ

  • - 兔死狐悲 tùsǐhúbēi 物伤其类 wùshāngqílèi

    - thỏ chết cáo thương, giống vật còn biết thương đồng loại.

  • - duì 葬礼 zànglǐ 感到 gǎndào 非常 fēicháng 悲伤 bēishāng

    - Anh ấy cảm thấy rất buồn về lễ tang.

  • - 春秋鼎盛 chūnqiūdǐngshèng ( 正当 zhèngdāng 壮年 zhuàngnián )

    - đang thời thanh niên

  • - 眼中 yǎnzhōng 露出 lùchū 悲伤 bēishāng

    - Trong mắt cô ấy lộ ra sự buồn bã.

  • - zài de 眼中 yǎnzhōng 快乐 kuàilè 悲伤 bēishāng 交集 jiāojí

    - Trong mắt cô ấy, xen lẫn niềm vui và nỗi buồn.

  • - 随时 suíshí 高兴 gāoxīng 随时 suíshí 悲伤 bēishāng

    - Lúc thì vui, lúc thì buồn.

  • - 羊舌 yángshé 春秋 chūnqiū shí 晋国 jìnguó 大夫 dàifū

    - Dương Thiệt Hất (đại phu nước Tấn thời Xuân Thu).

  • - zhōng 饱含 bǎohán 悲伤 bēishāng

    - Nước mắt cô ấy chứa đầy sự đau buồn.

  • - 春困 chūnkùn 秋乏 qiūfá xià 打盹 dǎdǔn

    - Xuân khốn thu phạp, hạ đả truân nhân

  • - 春耕夏耘 chūngēngxiàyún 秋收冬藏 qiūshōudōngcáng

    - mùa xuân cày cấy, mùa hè làm cỏ, mùa thu thu hoạch, mùa đông cất giữ.

  • - 秋天 qiūtiān de fēng 有点 yǒudiǎn 忧伤 yōushāng

    - Gió mùa thu có chút đau buồn.

  • - 裁住 cáizhù le 悲伤 bēishāng 情绪 qíngxù

    - Cô ấy khống chế được cảm xúc đau buồn.

  • - 心中 xīnzhōng xián zhe 悲伤 bēishāng

    - Anh ấy mang nỗi buồn trong lòng.

  • - 笑声 xiàoshēng 挥掉 huīdiào le 悲伤 bēishāng

    - Tiếng cười xua tan nỗi buồn.

  • - 悲伤 bēishāng de 往事 wǎngshì 令人 lìngrén 断肠 duàncháng

    - Những kỷ niệm buồn đau làm tan nát lòng người.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 伤春悲秋

Hình ảnh minh họa cho từ 伤春悲秋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 伤春悲秋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Shāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:ノ丨ノ一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOKS (人人大尸)
    • Bảng mã:U+4F24
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Bēi
    • Âm hán việt: Bi
    • Nét bút:丨一一一丨一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LYP (中卜心)
    • Bảng mã:U+60B2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Chūn , Chǔn
    • Âm hán việt: Xuân
    • Nét bút:一一一ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QKA (手大日)
    • Bảng mã:U+6625
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+4 nét)
    • Pinyin: Qiū
    • Âm hán việt: Thu , Thâu
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDF (竹木火)
    • Bảng mã:U+79CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao