多亏 duōkuī

Từ hán việt: 【đa khuy】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "多亏" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đa khuy). Ý nghĩa là: may mắn; may mà; nhờ có; nhờ vào. Ví dụ : - 。 Nhờ anh ấy giúp đỡ, chúng tôi hoàn thành rồi.. - 。 May mà bạn nhắc, tôi mới không quên mua thuốc.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 多亏 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 多亏 khi là Phó từ

may mắn; may mà; nhờ có; nhờ vào

表示由于别人的帮助或某种有利因素,避免了不幸或得到了好处

Ví dụ:
  • - 多亏 duōkuī 帮忙 bāngmáng 我们 wǒmen 完成 wánchéng le

    - Nhờ anh ấy giúp đỡ, chúng tôi hoàn thành rồi.

  • - 多亏 duōkuī 提醒 tíxǐng cái wàng 买药 mǎiyào

    - May mà bạn nhắc, tôi mới không quên mua thuốc.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 多亏

多亏 ... , 才/ 要不/ 否则 + ... ...

may mà,...

Ví dụ:
  • - 多亏 duōkuī 及时 jíshí lái cái 单身 dānshēn

    - May mà anh đến kịp, em mới không ế.

  • - 多亏 duōkuī 及时 jíshí lái 否则 fǒuzé 没命 méimìng le

    - May mà anh ấy đến kịp, không là tôi mất mạng rồi.

So sánh, Phân biệt 多亏 với từ khác

多亏 vs 幸亏

Giải thích:

Giống:
- Đều biểu thị may mắn tránh được những điều không mong muốn.
- Đều đứng ở đầu câu, phân câu có chứa "","" thường dẫn ra nguyên nhân.
Khác:
- "" dùng trong mọi tình huống, vừa biểu thị may mắn nhận được sự giúp đỡ từ người khác, cũng có thể nhờ vào những nhân tố khách quan.
"" thường nhấn mạnh nhận được sự giúp đỡ của ai đó.
- "" chỉ có thể làm trạng từ, "" có thể làm vị ngữ, có thể mang tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多亏

  • - dīng zhe duō 伊尔 yīěr

    - Bạn chắc chắn rằng bạn đã để mắt đến Doyle.

  • - 维多利亚 wéiduōlìyà 女王 nǚwáng 那款 nàkuǎn de ma

    - Nữ hoàng Victoria?

  • - 附近 fùjìn yǒu 很多 hěnduō 饭馆 fànguǎn

    - Gần đây có nhiều nhà hàng.

  • - 丰富多彩 fēngfùduōcǎi

    - muôn màu muôn vẻ

  • - 哥哥 gēge 多大 duōdà

    - Anh trai bạn bao nhiêu tuổi?

  • - 哥哥 gēge 每个 měigè yuè dōu tiē gěi 很多 hěnduō qián

    - Hàng tháng anh trai cô ấy đều gửi cho cô ấy rất nhiều tiền.

  • - 多亏 duōkuī 船家 chuánjiā 渡到 dùdào 对岸 duìàn

    - May nhờ người lái đò đưa tôi qua bờ bên kia.

  • - 多亏 duōkuī zhè 办法 bànfǎ 成功 chénggōng le

    - May mà có phương pháp này, thành công rồi.

  • - 上半年 shàngbànnián 亏产 kuīchǎn 原煤 yuánméi 500 多万吨 duōwàndūn

    - sáu tháng đầu năm đã thiếu hụt hơn năm triệu tấn khí đốt.

  • - 多亏 duōkuī 帮忙 bāngmáng 我们 wǒmen 完成 wánchéng le

    - Nhờ anh ấy giúp đỡ, chúng tôi hoàn thành rồi.

  • - 多亏 duōkuī 提醒 tíxǐng cái méi wàng

    - May có bạn nhắc, tôi mới không quên.

  • - 多亏 duōkuī 提醒 tíxǐng cái 犯错 fàncuò

    - Nhờ bạn nhắc nhở, tôi mới không phạm sai lầm.

  • - 多亏 duōkuī 及时 jíshí lái cái 单身 dānshēn

    - May mà anh đến kịp, em mới không ế.

  • - 觉得 juéde 亏欠 kuīqiàn 很多 hěnduō 东西 dōngxī

    - Cô cảm thấy mình mắc nợ anh rất nhiều.

  • - 我们 wǒmen 对于 duìyú 你们 nǐmen de 支持 zhīchí 确实 quèshí 亏欠 kuīqiàn 很多 hěnduō

    - Chúng tôi thực sự nợ bạn rất nhiều vì sự hỗ trợ của các bạn.

  • - 多亏 duōkuī 提醒 tíxǐng cái wàng 买药 mǎiyào

    - May mà bạn nhắc, tôi mới không quên mua thuốc.

  • - 多亏 duōkuī 及时 jíshí lái 否则 fǒuzé 没命 méimìng le

    - May mà anh ấy đến kịp, không là tôi mất mạng rồi.

  • - hái 多亏 duōkuī 我加 wǒjiā de jiǎ 兴奋剂 xīngfènjì

    - Nhờ tôi bổ sung chất kích thích kali.

  • - 老病 lǎobìng 无能 wúnéng 多亏 duōkuī 处处 chùchù 关照 guānzhào

    - tôi tuổi già lắm bệnh, may mà có cậu ấy chăm sóc.

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 多亏

Hình ảnh minh họa cho từ 多亏

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 多亏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+1 nét)
    • Pinyin: Kuī , Yú
    • Âm hán việt: Khuy , Vu
    • Nét bút:一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XMMVS (重一一女尸)
    • Bảng mã:U+4E8F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đa
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NINI (弓戈弓戈)
    • Bảng mã:U+591A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao