Đọc nhanh: 多亏 (đa khuy). Ý nghĩa là: may mắn; may mà; nhờ có; nhờ vào. Ví dụ : - 多亏他帮忙,我们已完成了。 Nhờ anh ấy giúp đỡ, chúng tôi hoàn thành rồi.. - 多亏你提醒,我才不忘买药。 May mà bạn nhắc, tôi mới không quên mua thuốc.
Ý nghĩa của 多亏 khi là Phó từ
✪ may mắn; may mà; nhờ có; nhờ vào
表示由于别人的帮助或某种有利因素,避免了不幸或得到了好处
- 多亏 他 帮忙 , 我们 已 完成 了
- Nhờ anh ấy giúp đỡ, chúng tôi hoàn thành rồi.
- 多亏 你 提醒 , 我 才 不 忘 买药
- May mà bạn nhắc, tôi mới không quên mua thuốc.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 多亏
✪ 多亏 ... , 才/ 要不/ 否则 + ... ...
may mà,...
- 多亏 你 及时 来 , 我 才 不 单身
- May mà anh đến kịp, em mới không ế.
- 多亏 他 及时 来 , 否则 我 没命 了
- May mà anh ấy đến kịp, không là tôi mất mạng rồi.
So sánh, Phân biệt 多亏 với từ khác
✪ 多亏 vs 幸亏
Giống:
- Đều biểu thị may mắn tránh được những điều không mong muốn.
- Đều đứng ở đầu câu, phân câu có chứa "幸亏","多亏" thường dẫn ra nguyên nhân.
Khác:
- "幸亏" dùng trong mọi tình huống, vừa biểu thị may mắn nhận được sự giúp đỡ từ người khác, cũng có thể nhờ vào những nhân tố khách quan.
"多亏" thường nhấn mạnh nhận được sự giúp đỡ của ai đó.
- "幸亏" chỉ có thể làm trạng từ, "多亏" có thể làm vị ngữ, có thể mang tân ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多亏
- 你 盯 着 多 伊尔
- Bạn chắc chắn rằng bạn đã để mắt đến Doyle.
- 维多利亚 女王 那款 的 吗
- Nữ hoàng Victoria?
- 附近 有 很多 饭馆
- Gần đây có nhiều nhà hàng.
- 丰富多彩
- muôn màu muôn vẻ
- 你 哥哥 多大 ?
- Anh trai bạn bao nhiêu tuổi?
- 她 哥哥 每个 月 都 贴 给 她 很多 钱
- Hàng tháng anh trai cô ấy đều gửi cho cô ấy rất nhiều tiền.
- 多亏 船家 把 我 渡到 对岸
- May nhờ người lái đò đưa tôi qua bờ bên kia.
- 多亏 这 办法 , 成功 了
- May mà có phương pháp này, thành công rồi.
- 上半年 亏产 原煤 500 多万吨
- sáu tháng đầu năm đã thiếu hụt hơn năm triệu tấn khí đốt.
- 多亏 他 帮忙 , 我们 已 完成 了
- Nhờ anh ấy giúp đỡ, chúng tôi hoàn thành rồi.
- 多亏 你 提醒 , 我 才 没 忘
- May có bạn nhắc, tôi mới không quên.
- 多亏 你 提醒 , 我 才 不 犯错
- Nhờ bạn nhắc nhở, tôi mới không phạm sai lầm.
- 多亏 你 及时 来 , 我 才 不 单身
- May mà anh đến kịp, em mới không ế.
- 她 觉得 她 亏欠 他 很多 东西
- Cô cảm thấy mình mắc nợ anh rất nhiều.
- 我们 对于 你们 的 支持 确实 亏欠 很多
- Chúng tôi thực sự nợ bạn rất nhiều vì sự hỗ trợ của các bạn.
- 多亏 你 提醒 , 我 才 不 忘 买药
- May mà bạn nhắc, tôi mới không quên mua thuốc.
- 多亏 他 及时 来 , 否则 我 没命 了
- May mà anh ấy đến kịp, không là tôi mất mạng rồi.
- 还 得 多亏 我加 的 钾 兴奋剂
- Nhờ tôi bổ sung chất kích thích kali.
- 我 老病 无能 , 多亏 他 处处 关照 我
- tôi tuổi già lắm bệnh, may mà có cậu ấy chăm sóc.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 多亏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 多亏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亏›
多›