幸好 xìnghǎo

Từ hán việt: 【hạnh hảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "幸好" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hạnh hảo). Ý nghĩa là: may mắn; may mà; may thay. Ví dụ : - 。 May mà kịp chuyến xe cuối cùng.. - 。 Chúng tôi may mà tránh được kẹt xe.. - 。 Hôm nay may mà không đến muộn.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 幸好 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 幸好 khi là Phó từ

may mắn; may mà; may thay

幸亏

Ví dụ:
  • - 幸好 xìnghǎo 赶上 gǎnshàng le 末班车 mòbānchē

    - May mà kịp chuyến xe cuối cùng.

  • - 我们 wǒmen 幸好 xìnghǎo 避开 bìkāi le 堵车 dǔchē

    - Chúng tôi may mà tránh được kẹt xe.

  • - 今天 jīntiān 幸好 xìnghǎo méi 迟到 chídào

    - Hôm nay may mà không đến muộn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 幸好

幸好.....,不然/否则,....

may mà/may thay/may mắn....., nếu không/bằng không/không thì....

Ví dụ:
  • - 幸好 xìnghǎo 带伞 dàisǎn 不然 bùrán jiù 淋湿 línshī le

    - May mà mang ô, nếu không sẽ bị ướt.

  • - 幸好 xìnghǎo lái 不然 bùrán wán le

    - May mà bạn đến, nếu không tôi tiêu rồi.

Vế câu 1, 幸好....

..... may thay/may mà/may mắn.....

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 差点儿 chàdiǎner 迟到 chídào 幸好 xìnghǎo 赶上 gǎnshàng le

    - Chúng tôi suýt trễ, may mà vẫn kịp giờ.

  • - 迟到 chídào 幸好 xìnghǎo 老师 lǎoshī zài

    - Anh ấy đến muộn, may mà thầy giáo không có ở đó.

So sánh, Phân biệt 幸好 với từ khác

幸亏 vs 幸好

Giải thích:

"" phải dùng trong trường hợp không được tốt và sẽ lập tức xuất hiện, do sự tồn tại hoặc xuất hiện của một số yếu tố thuận lợi mà xoay truyển từ tình thế nguy sang may, tránh được tổn thất hoặc thương tích.
"" diễn tả sự tồn tại hoặc sự xuất hiện của một tình huống có lợi nào đó, không nhất thiết sẽ gặp phải tình huống xấu, thường tình huống tốt cũng có thể dùng "".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幸好

  • - 我扎 wǒzhā 不好 bùhǎo 还是 háishì lái zhā ba

    - Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.

  • - 比起 bǐqǐ 希特勒 xītèlè 哥伦布 gēlúnbù méi hǎo dào 哪里 nǎlǐ

    - Christopher Columbus không hơn Adolf Hitler

  • - 尔书真 ěrshūzhēn 好看 hǎokàn

    - Quyển sách này thật đẹp.

  • - lǎo 阿姨 āyí 好说歹说 hǎoshuōdǎishuō 就是 jiùshì tīng

    - Bà cô khuyên ngăn hết lời, nhưng cô ấy quyết không nghe.

  • - 附近 fùjìn 居民 jūmín dōu hěn 友好 yǒuhǎo

    - Cư dân lân cận đều rất thân thiện.

  • - 我们 wǒmen 幸好 xìnghǎo 避开 bìkāi le 堵车 dǔchē

    - Chúng tôi may mà tránh được kẹt xe.

  • - 幸好 xìnghǎo 赶上 gǎnshàng le 末班车 mòbānchē

    - May mà kịp chuyến xe cuối cùng.

  • - 幸好 xìnghǎo shì 无神论者 wúshénlùnzhě

    - Cảm ơn chúa tôi là một người vô thần.

  • - 幸好 xìnghǎo 收到 shōudào le 录取 lùqǔ 通知书 tōngzhīshū

    - May mắn thay tôi đã nhận được giấy báo nhập học rồi.

  • - 俗话说 súhuàshuō 远亲不如近邻 yuǎnqīnbùrújìnlín 有个 yǒugè hǎo 邻居 línjū shì jiàn 幸运 xìngyùn de shì

    - Tục ngữ có câu “Bà con xa không bằng láng giềng gần”, có hàng xóm tốt là điều may mắn.

  • - 良好 liánghǎo de 心态 xīntài 带来 dàilái 幸运 xìngyùn

    - Tâm trạng tích cực mang lại vận may.

  • - xìng 明天 míngtiān huì 更好 gènghǎo

    - Hi vọng ngày mai sẽ tốt hơn.

  • - 幸好 xìnghǎo 带伞 dàisǎn 不然 bùrán jiù 淋湿 línshī le

    - May mà mang ô, nếu không sẽ bị ướt.

  • - 迟到 chídào 幸好 xìnghǎo 老师 lǎoshī zài

    - Anh ấy đến muộn, may mà thầy giáo không có ở đó.

  • - 幸好 xìnghǎo lái 不然 bùrán wán le

    - May mà bạn đến, nếu không tôi tiêu rồi.

  • - 今天 jīntiān 幸好 xìnghǎo méi 迟到 chídào

    - Hôm nay may mà không đến muộn.

  • - 我们 wǒmen 差点儿 chàdiǎner 迟到 chídào 幸好 xìnghǎo 赶上 gǎnshàng le

    - Chúng tôi suýt trễ, may mà vẫn kịp giờ.

  • - 庆幸 qìngxìng 今天天气 jīntiāntiānqì hěn hǎo

    - Tôi vui mừng vì hôm nay thời tiết rất đẹp.

  • - 他命 tāmìng 幸好 xìnghǎo 昨天 zuótiān xīn nèi 医生 yīshēng 救护车 jiùhùchē dōu zài

    - Anh ta mệnh lớn, cũng may hôm qua bác sĩ khoa tim và xe cứu thương đều ở đó.

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 幸好

Hình ảnh minh họa cho từ 幸好

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 幸好 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Can 干 (+5 nét)
    • Pinyin: Xìng
    • Âm hán việt: Hạnh
    • Nét bút:一丨一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:GTJ (土廿十)
    • Bảng mã:U+5E78
    • Tần suất sử dụng:Rất cao