Đọc nhanh: 幸好 (hạnh hảo). Ý nghĩa là: may mắn; may mà; may thay. Ví dụ : - 幸好赶上了末班车。 May mà kịp chuyến xe cuối cùng.. - 我们幸好避开了堵车。 Chúng tôi may mà tránh được kẹt xe.. - 今天幸好没迟到。 Hôm nay may mà không đến muộn.
Ý nghĩa của 幸好 khi là Phó từ
✪ may mắn; may mà; may thay
幸亏
- 幸好 赶上 了 末班车
- May mà kịp chuyến xe cuối cùng.
- 我们 幸好 避开 了 堵车
- Chúng tôi may mà tránh được kẹt xe.
- 今天 幸好 没 迟到
- Hôm nay may mà không đến muộn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 幸好
✪ 幸好.....,不然/否则,....
may mà/may thay/may mắn....., nếu không/bằng không/không thì....
- 幸好 带伞 , 不然 就 淋湿 了
- May mà mang ô, nếu không sẽ bị ướt.
- 幸好 你 来 , 不然 我 完 了
- May mà bạn đến, nếu không tôi tiêu rồi.
✪ Vế câu 1, 幸好....
..... may thay/may mà/may mắn.....
- 我们 差点儿 迟到 , 幸好 赶上 了
- Chúng tôi suýt trễ, may mà vẫn kịp giờ.
- 他 迟到 , 幸好 老师 不 在
- Anh ấy đến muộn, may mà thầy giáo không có ở đó.
So sánh, Phân biệt 幸好 với từ khác
✪ 幸亏 vs 幸好
"幸亏" phải dùng trong trường hợp không được tốt và sẽ lập tức xuất hiện, do sự tồn tại hoặc xuất hiện của một số yếu tố thuận lợi mà xoay truyển từ tình thế nguy sang may, tránh được tổn thất hoặc thương tích.
"幸好" diễn tả sự tồn tại hoặc sự xuất hiện của một tình huống có lợi nào đó, không nhất thiết sẽ gặp phải tình huống xấu, thường tình huống tốt cũng có thể dùng "幸好".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幸好
- 我扎 得 不好 , 还是 你 来 扎 吧 !
- Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.
- 比起 希特勒 哥伦布 也 没 好 到 哪里 去
- Christopher Columbus không hơn Adolf Hitler
- 尔书真 好看
- Quyển sách này thật đẹp.
- 老 阿姨 好说歹说 , 她 就是 不 听
- Bà cô khuyên ngăn hết lời, nhưng cô ấy quyết không nghe.
- 附近 居民 都 很 友好
- Cư dân lân cận đều rất thân thiện.
- 我们 幸好 避开 了 堵车
- Chúng tôi may mà tránh được kẹt xe.
- 幸好 赶上 了 末班车
- May mà kịp chuyến xe cuối cùng.
- 幸好 我 是 无神论者
- Cảm ơn chúa tôi là một người vô thần.
- 幸好 我 收到 了 录取 通知书
- May mắn thay tôi đã nhận được giấy báo nhập học rồi.
- 俗话说 远亲不如近邻 , 有个 好 邻居 是 件 幸运 的 事
- Tục ngữ có câu “Bà con xa không bằng láng giềng gần”, có hàng xóm tốt là điều may mắn.
- 良好 的 心态 带来 幸运
- Tâm trạng tích cực mang lại vận may.
- 幸 明天 会 更好
- Hi vọng ngày mai sẽ tốt hơn.
- 幸好 带伞 , 不然 就 淋湿 了
- May mà mang ô, nếu không sẽ bị ướt.
- 他 迟到 , 幸好 老师 不 在
- Anh ấy đến muộn, may mà thầy giáo không có ở đó.
- 幸好 你 来 , 不然 我 完 了
- May mà bạn đến, nếu không tôi tiêu rồi.
- 今天 幸好 没 迟到
- Hôm nay may mà không đến muộn.
- 我们 差点儿 迟到 , 幸好 赶上 了
- Chúng tôi suýt trễ, may mà vẫn kịp giờ.
- 我 庆幸 今天天气 很 好
- Tôi vui mừng vì hôm nay thời tiết rất đẹp.
- 他命 大 , 幸好 昨天 心 内 医生 和 救护车 都 在
- Anh ta mệnh lớn, cũng may hôm qua bác sĩ khoa tim và xe cứu thương đều ở đó.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 幸好
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 幸好 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm好›
幸›