Đọc nhanh: 还好 (hoàn hảo). Ý nghĩa là: tạm được; cũng được; vẫn ổn, may; may sao; cũng may; vẫn may; còn may. Ví dụ : - 报告还好,勉强通过。 Báo cáo tạm ổn, vừa đủ đạt yêu cầu.. - 电影还好,不算精彩。 Phim này cũng được, không quá xuất sắc.. - 方案还好,需要些修改。 Kế hoạch tạm ổn, cần chỉnh sửa thêm.
Ý nghĩa của 还好 khi là Tính từ
✪ tạm được; cũng được; vẫn ổn
大体可以;勉强过得去(多用于答话)
- 报告 还好 , 勉强 通过
- Báo cáo tạm ổn, vừa đủ đạt yêu cầu.
- 电影 还好 , 不算 精彩
- Phim này cũng được, không quá xuất sắc.
- 方案 还好 , 需要 些 修改
- Kế hoạch tạm ổn, cần chỉnh sửa thêm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ may; may sao; cũng may; vẫn may; còn may
还算幸运(多用作插入语)
- 考试 难 , 还好 准备 好 了
- Đề thi khó, may mà chuẩn bị tốt.
- 车坏 了 , 还好 有 备用 胎
- Xe hỏng, may có lốp dự phòng.
- 项目 延期 , 还好 客户 理解
- Dự án kéo dài, may khách hàng thông cảm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 还好
✪ Chủ ngữ + 还好 + Tình trạng
- 房间 还好 , 够 住 就 行
- Căn phòng cũng được, đủ để ở là được.
- 成绩 还好 , 不算 特别 好
- Kết quả cũng ổn, không quá xuất sắc.
✪ Chủ ngữ + Động từ + 还好
- 他 觉得 情况 还好
- Anh ấy cảm thấy tình hình cũng ổn.
- 这件 事 处理 还好
- Việc này xử lý cũng ổn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 还好
- 我扎 得 不好 , 还是 你 来 扎 吧 !
- Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.
- 我 在 费卢杰 伊拉克 城市 时 记忆力 还好
- Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.
- 我 有 好意 提醒 他 , 还 被 挨 了 一巴掌
- tôi có lòng tốt nhắc nhở anh ấy, kết quả còn bị ăn một bạt tai
- 最近 还好 吗 ?
- Dạo vẫn khỏe chứ?
- 电灯 安好 了 , 但是 还 没 接火
- bóng đèn đã lắp xong, nhưng chưa nối điện.
- 车坏 了 , 还好 有 备用 胎
- Xe hỏng, may có lốp dự phòng.
- 病人 精神 还 不错 , 不过 胃口 不大好
- Tinh thần bệnh nhân khá tốt, chỉ có điều ăn không ngon miệng lắm.
- 病 刚好 , 走路 还 有点儿 打晃儿
- bệnh vừa khỏi, đi còn lảo đảo.
- 白天 太热 , 夜里 还 好受
- ban ngày nóng quá, đêm thì hơi dễ chịu.
- 饭 还 没 煮 好
- Cơm chưa nấu xong.
- 这样 处理 , 还 不失为 一个 好 办法
- xử lý như vầy, vẫn có thể xem là một biện pháp hay
- 他 的 疮 还 没 好
- Vết thương của anh ấy chưa lành.
- 那棵 百年老 树 , 至今 还长 得 好好儿 的
- cây cổ thụ đó sống 100 năm rồi, bây giờ vẫn tốt tươi.
- 要 写 好 文章 , 还须 炼字 炼句
- muốn viết văn hay, phải luyện chữ, luyện câu.
- 这个 包 还 完好无损
- Cái túi này vẫn nguyên vẹn.
- 我 最好 还是 迁就 他
- tôi tốt nhất vẫn là nhượng bộ anh ta.
- 题 很 难 , 但 我 还是 能 办好 的
- Đề rất khó, nhưng tôi vẫn có thể làm tốt được.
- 这件 事 处理 还好
- Việc này xử lý cũng ổn.
- 还是 买 几个 塑料 的 盘子 好 , 禁得 起 磕碰
- cứ mua mấy cái đĩa nhựa này là tốt, khỏi bị va vỡ.
- 别 这样 那样 的 了 , 你 还是 去一趟 的 好
- đừng cứ như vậy, tốt hơn là anh thử đi một chuyến xem sao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 还好
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 还好 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm好›
还›