还好 hái hǎo

Từ hán việt: 【hoàn hảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "还好" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoàn hảo). Ý nghĩa là: tạm được; cũng được; vẫn ổn, may; may sao; cũng may; vẫn may; còn may. Ví dụ : - 。 Báo cáo tạm ổn, vừa đủ đạt yêu cầu.. - 。 Phim này cũng được, không quá xuất sắc.. - 。 Kế hoạch tạm ổn, cần chỉnh sửa thêm.

Từ vựng: TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 还好 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 还好 khi là Tính từ

tạm được; cũng được; vẫn ổn

大体可以;勉强过得去(多用于答话)

Ví dụ:
  • - 报告 bàogào 还好 háihǎo 勉强 miǎnqiǎng 通过 tōngguò

    - Báo cáo tạm ổn, vừa đủ đạt yêu cầu.

  • - 电影 diànyǐng 还好 háihǎo 不算 bùsuàn 精彩 jīngcǎi

    - Phim này cũng được, không quá xuất sắc.

  • - 方案 fāngàn 还好 háihǎo 需要 xūyào xiē 修改 xiūgǎi

    - Kế hoạch tạm ổn, cần chỉnh sửa thêm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

may; may sao; cũng may; vẫn may; còn may

还算幸运(多用作插入语)

Ví dụ:
  • - 考试 kǎoshì nán 还好 háihǎo 准备 zhǔnbèi hǎo le

    - Đề thi khó, may mà chuẩn bị tốt.

  • - 车坏 chēhuài le 还好 háihǎo yǒu 备用 bèiyòng tāi

    - Xe hỏng, may có lốp dự phòng.

  • - 项目 xiàngmù 延期 yánqī 还好 háihǎo 客户 kèhù 理解 lǐjiě

    - Dự án kéo dài, may khách hàng thông cảm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 还好

Chủ ngữ + 还好 + Tình trạng

Ví dụ:
  • - 房间 fángjiān 还好 háihǎo gòu zhù jiù xíng

    - Căn phòng cũng được, đủ để ở là được.

  • - 成绩 chéngjì 还好 háihǎo 不算 bùsuàn 特别 tèbié hǎo

    - Kết quả cũng ổn, không quá xuất sắc.

Chủ ngữ + Động từ + 还好

Ví dụ:
  • - 觉得 juéde 情况 qíngkuàng 还好 háihǎo

    - Anh ấy cảm thấy tình hình cũng ổn.

  • - 这件 zhèjiàn shì 处理 chǔlǐ 还好 háihǎo

    - Việc này xử lý cũng ổn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 还好

  • - 我扎 wǒzhā 不好 bùhǎo 还是 háishì lái zhā ba

    - Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.

  • - zài 费卢杰 fèilújié 伊拉克 yīlākè 城市 chéngshì shí 记忆力 jìyìlì 还好 háihǎo

    - Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.

  • - yǒu 好意 hǎoyì 提醒 tíxǐng hái bèi āi le 一巴掌 yībāzhang

    - tôi có lòng tốt nhắc nhở anh ấy, kết quả còn bị ăn một bạt tai

  • - 最近 zuìjìn 还好 háihǎo ma

    - Dạo vẫn khỏe chứ?

  • - 电灯 diàndēng 安好 ānhǎo le 但是 dànshì hái méi 接火 jiēhuǒ

    - bóng đèn đã lắp xong, nhưng chưa nối điện.

  • - 车坏 chēhuài le 还好 háihǎo yǒu 备用 bèiyòng tāi

    - Xe hỏng, may có lốp dự phòng.

  • - 病人 bìngrén 精神 jīngshén hái 不错 bùcuò 不过 bùguò 胃口 wèikǒu 不大好 bùdàhǎo

    - Tinh thần bệnh nhân khá tốt, chỉ có điều ăn không ngon miệng lắm.

  • - bìng 刚好 gānghǎo 走路 zǒulù hái 有点儿 yǒudiǎner 打晃儿 dǎhuǎngér

    - bệnh vừa khỏi, đi còn lảo đảo.

  • - 白天 báitiān 太热 tàirè 夜里 yèli hái 好受 hǎoshòu

    - ban ngày nóng quá, đêm thì hơi dễ chịu.

  • - fàn hái méi zhǔ hǎo

    - Cơm chưa nấu xong.

  • - 这样 zhèyàng 处理 chǔlǐ hái 不失为 bùshīwéi 一个 yígè hǎo 办法 bànfǎ

    - xử lý như vầy, vẫn có thể xem là một biện pháp hay

  • - de chuāng hái méi hǎo

    - Vết thương của anh ấy chưa lành.

  • - 那棵 nàkē 百年老 bǎiniánlǎo shù 至今 zhìjīn 还长 háizhǎng 好好儿 hǎohǎoér de

    - cây cổ thụ đó sống 100 năm rồi, bây giờ vẫn tốt tươi.

  • - yào xiě hǎo 文章 wénzhāng 还须 háixū 炼字 liànzì 炼句 liànjù

    - muốn viết văn hay, phải luyện chữ, luyện câu.

  • - 这个 zhègè bāo hái 完好无损 wánhǎowúsǔn

    - Cái túi này vẫn nguyên vẹn.

  • - 最好 zuìhǎo 还是 háishì 迁就 qiānjiù

    - tôi tốt nhất vẫn là nhượng bộ anh ta.

  • - hěn nán dàn 还是 háishì néng 办好 bànhǎo de

    - Đề rất khó, nhưng tôi vẫn có thể làm tốt được.

  • - 这件 zhèjiàn shì 处理 chǔlǐ 还好 háihǎo

    - Việc này xử lý cũng ổn.

  • - 还是 háishì mǎi 几个 jǐgè 塑料 sùliào de 盘子 pánzi hǎo 禁得 jīnde 磕碰 kēpèng

    - cứ mua mấy cái đĩa nhựa này là tốt, khỏi bị va vỡ.

  • - bié 这样 zhèyàng 那样 nàyàng de le 还是 háishì 去一趟 qùyītàng de hǎo

    - đừng cứ như vậy, tốt hơn là anh thử đi một chuyến xem sao.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 还好

Hình ảnh minh họa cho từ 还好

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 还好 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Hái , Huán , Xuán
    • Âm hán việt: Hoàn , Toàn
    • Nét bút:一ノ丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YMF (卜一火)
    • Bảng mã:U+8FD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao