duō

Từ hán việt: 【đa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đa). Ý nghĩa là: đa; nhiều (quá mức; không cần thiết), hơn nhiều; rất nhiều (mức chênh lệch), nhiều; lắm. Ví dụ : - 。 Anh ấy lúc nào cũng đa nghi.. - 。 Đừng có nói nhiều ở đây.. - 。 Hai sản phẩm này chênh lệch giá nhiều.

Từ vựng: HSK 1 HSK 2 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Động từ
Phó từ
Số từ
Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

đa; nhiều (quá mức; không cần thiết)

超过合适程度的;不必要的

Ví dụ:
  • - 这人 zhèrén 总是 zǒngshì 多疑 duōyí

    - Anh ấy lúc nào cũng đa nghi.

  • - 你别 nǐbié zài 这里 zhèlǐ 多嘴 duōzuǐ

    - Đừng có nói nhiều ở đây.

hơn nhiều; rất nhiều (mức chênh lệch)

表示相差的程度大

Ví dụ:
  • - zhè 两个 liǎnggè 产品价格 chǎnpǐnjiàgé 差多 chàduō le

    - Hai sản phẩm này chênh lệch giá nhiều.

  • - de 英语水平 yīngyǔshuǐpíng 提高 tígāo le duō

    - Trình độ tiếng Anh của cô ấy đã cải thiện hơn nhiều.

nhiều; lắm

数量大 (跟''少''或''寡''相对)

Ví dụ:
  • - 这里 zhèlǐ 水果 shuǐguǒ 种类 zhǒnglèi duō

    - Ở đây có nhiều loại trái cây.

  • - 今天 jīntiān de 作业 zuòyè 不算 bùsuàn duō

    - Bài tập hôm nay không nhiều lắm.

Ý nghĩa của khi là Động từ

dư; thừa; thừa ra; dư ra

剩余

Ví dụ:
  • - 这句 zhèjù huà duō le 一个 yígè

    - Câu này thừa ra một chữ.

  • - 今天 jīntiān de 水果 shuǐguǒ duō le 一些 yīxiē

    - Hôm nay, trái cây còn dư một ít.

thêm

比原来的或应有的数量有所超过或增加

Ví dụ:
  • - 公司 gōngsī 招聘 zhāopìn le duō 员工 yuángōng

    - Công ty đã tuyển thêm nhân viên.

  • - 我们 wǒmen duō mǎi le xiē 水果 shuǐguǒ

    - Chúng tôi đã mua thêm một ít trái cây.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

bao nhiêu; thế nào; đến mức nào (dùng trong câu hỏi)

用在疑问句中,询问程度、数量,相当于“多么”

Ví dụ:
  • - zhè tiáo 裙子 qúnzi 多贵 duōguì a

    - Bộ váy này đắt bao nhiêu?

  • - 这场 zhèchǎng 比赛 bǐsài duō 激烈 jīliè

    - Trận đấu này kịch tính đến mức nào?

bao nhiêu; thế nào; bấy nhiêu; đến đâu; cỡ nào

表示不定的程度、数量,相当于“多么”

Ví dụ:
  • - 多难 duōnàn de 工作 gōngzuò yào 完成 wánchéng

    - Công việc khó khăn bao nhiêu cũng phải hoàn thành.

  • - 多热 duōrè de 天气 tiānqì yào 坚持 jiānchí

    - Thời tiết nóng bức đến đâu cũng phải kiên trì.

rất; lắm; quá; vô cùng; quả thật; biết mấy (dừng trong câu cảm thán)

用在感叹句中,表示程度很高,相当于“多么”

Ví dụ:
  • - zhè 风景 fēngjǐng 多美 duōměi a

    - Cảnh quan này đẹp biết bao!

  • - de 笑容 xiàoróng 多甜 duōtián

    - Nụ cười của anh ấy ngọt ngào biết mấy!

đa số; hầu hết; phần nhiều; phần lớn; đa phần

表示一个范围里大都这样

Ví dụ:
  • - zhè 本书 běnshū de 读者 dúzhě duō shì 学生 xuésheng

    - Độc giả của cuốn sách này hầu hết là học sinh.

  • - 这里 zhèlǐ de 学生 xuésheng duō 喜欢 xǐhuan 数学 shùxué

    - Học sinh ở đây đa số thích toán học.

Ý nghĩa của khi là Số từ

hơn; ngoài

表示超出前面的数量一点,而且不是整数

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen de 奶奶 nǎinai 60 多岁 duōsuì le

    - Bà nội của chúng tôi hơn 60 tuổi rồi.

  • - 这些 zhèxiē 水果 shuǐguǒ yǒu 50 多公斤 duōgōngjīn

    - Chỗ hoa quả này hơn 50 cân.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Đa

Ví dụ:
  • - duō 先生 xiānsheng 生病 shēngbìng le

    - Ông Đa bị ốm rồi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

无论/不管/不论 + 多 ... , (Ai đó+) 都 ...

bất kể ... đều ...

Ví dụ:
  • - 不管 bùguǎn 多远 duōyuǎn 我们 wǒmen dōu yào

    - Bất kể xa đến đâu, chúng ta đều phải đi.

  • - 无论 wúlùn 多难 duōnàn dōu yào 亲自 qīnzì zuò

    - Cho dù khó đến đâu, tôi đều phải tự mình làm.

So sánh, Phân biệt với từ khác

多 vs 多么

Giải thích:

- "" là tính từ, phó từ và số từ, "" chỉ có thể là phó từ.
- "" chủ yếu dùng trong câu cảm thán, những cách sử dụng khác không được nhiều bằng ""。

丰富 vs 多

Giải thích:

"" có hai tầng ý nghĩa là chủng loại và số lượng ; "" chỉ có nghĩa là số lượng nhiều, không nhất định là phong phú.
"" có thể bổ nghĩa cho từ song âm tiết, "" không thể.
"" và "" đều có thể đi kèm với tân ngữ.

许多 vs 多

Giải thích:

"" có thể bổ nghĩa cho danh từ đơn âm tiết, cũng có thể bổ nghĩa cho danh từ song âm tiết.
"" có thể bổ nghĩa cho danh từ đơn âm tiết.
"" có thể làm bổ ngữ kết quả, nhưng "" thì không thể.
"" có thể được phó từ chỉ mức độ tu sức,còn có thể thêm "", và "" không thể đđược phó từ chỉ mức độ tu sức và không thể thêm "".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 汉弗瑞 hànfúruì 比较 bǐjiào xiàng 拉布拉多 lābùlāduō quǎn xiàng 青蛙 qīngwā

    - Humphrey Labrador hơn con cóc.

  • - 警方 jǐngfāng chēng 被害人 bèihàirén 维克多 wéikèduō · 霍尔 huòěr

    - Cảnh sát đang nói Victor Hall

  • - 晚上 wǎnshang 瞳孔放大 tóngkǒngfàngdà 以便 yǐbiàn ràng gèng duō de 光线 guāngxiàn 射入 shèrù

    - Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.

  • - dīng zhe duō 伊尔 yīěr

    - Bạn chắc chắn rằng bạn đã để mắt đến Doyle.

  • - 维多利亚 wéiduōlìyà 女王 nǚwáng 那款 nàkuǎn de ma

    - Nữ hoàng Victoria?

  • - 事件 shìjiàn de 背景 bèijǐng 涉及 shèjí 多方 duōfāng 利益 lìyì

    - Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 很多 hěnduō 豆粒 dòulì ér

    - Ở đây có rất nhiều hạt đậu.

  • - 飞蛾 fēié 大多 dàduō zài 晚上 wǎnshang fēi

    - Bướm đêm chủ yếu bay vào ban đêm.

  • - 蓉城 róngchéng yǒu 许多 xǔduō 历史 lìshǐ 古迹 gǔjì

    - Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.

  • - 附近 fùjìn yǒu 很多 hěnduō 饭馆 fànguǎn

    - Gần đây có nhiều nhà hàng.

  • - 丰富多彩 fēngfùduōcǎi

    - muôn màu muôn vẻ

  • - 哥哥 gēge 多大 duōdà

    - Anh trai bạn bao nhiêu tuổi?

  • - 哥哥 gēge 每个 měigè yuè dōu tiē gěi 很多 hěnduō qián

    - Hàng tháng anh trai cô ấy đều gửi cho cô ấy rất nhiều tiền.

  • - yào 多米尼加共和国 duōmǐníjiāgònghéguó

    - Cô ấy sẽ đến Cộng hòa Dominica

  • - 他们 tāmen huì qiǎn 返回 fǎnhuí 多米尼加共和国 duōmǐníjiāgònghéguó de

    - Họ sẽ đưa anh ta trở lại Cộng hòa Dominica.

  • - 公主 gōngzhǔ qīn le 一只 yīzhī 拉布拉多 lābùlāduō quǎn

    - Một công chúa hôn một con labrador.

  • - 这次 zhècì 进货 jìnhuò de 数码 shùmǎ 以前 yǐqián 大得多 dàdéduō

    - số hàng nhập vào lần này nhiều hơn lần trước.

  • - yǒu 多种类型 duōzhǒnglèixíng de 条形图 tiáoxíngtú bǐng 散点图 sǎndiǎntú 折线图 zhéxiàntú

    - Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường

  • - 这比 zhèbǐ 加拉帕戈斯 jiālāpàgēsī 群岛 qúndǎo 好太多 hǎotàiduō le

    - Điều này tốt hơn rất nhiều so với Quần đảo Galapagos.

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 多

Hình ảnh minh họa cho từ 多

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 多 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đa
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NINI (弓戈弓戈)
    • Bảng mã:U+591A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao