Hán tự: 多
Đọc nhanh: 多 (đa). Ý nghĩa là: đa; nhiều (quá mức; không cần thiết), hơn nhiều; rất nhiều (mức chênh lệch), nhiều; lắm. Ví dụ : - 他这人总是多疑。 Anh ấy lúc nào cũng đa nghi.. - 你别在这里多嘴。 Đừng có nói nhiều ở đây.. - 这两个产品价格差多了。 Hai sản phẩm này chênh lệch giá nhiều.
Ý nghĩa của 多 khi là Tính từ
✪ đa; nhiều (quá mức; không cần thiết)
超过合适程度的;不必要的
- 他 这人 总是 多疑
- Anh ấy lúc nào cũng đa nghi.
- 你别 在 这里 多嘴
- Đừng có nói nhiều ở đây.
✪ hơn nhiều; rất nhiều (mức chênh lệch)
表示相差的程度大
- 这 两个 产品价格 差多 了
- Hai sản phẩm này chênh lệch giá nhiều.
- 她 的 英语水平 提高 了 多
- Trình độ tiếng Anh của cô ấy đã cải thiện hơn nhiều.
✪ nhiều; lắm
数量大 (跟''少''或''寡''相对)
- 这里 水果 种类 多
- Ở đây có nhiều loại trái cây.
- 今天 的 作业 不算 多
- Bài tập hôm nay không nhiều lắm.
Ý nghĩa của 多 khi là Động từ
✪ dư; thừa; thừa ra; dư ra
剩余
- 这句 话 多 了 一个 字
- Câu này thừa ra một chữ.
- 今天 的 水果 多 了 一些
- Hôm nay, trái cây còn dư một ít.
✪ thêm
比原来的或应有的数量有所超过或增加
- 公司 招聘 了 多 员工
- Công ty đã tuyển thêm nhân viên.
- 我们 多 买 了 些 水果
- Chúng tôi đã mua thêm một ít trái cây.
Ý nghĩa của 多 khi là Phó từ
✪ bao nhiêu; thế nào; đến mức nào (dùng trong câu hỏi)
用在疑问句中,询问程度、数量,相当于“多么”
- 这 条 裙子 多贵 啊 ?
- Bộ váy này đắt bao nhiêu?
- 这场 比赛 多 激烈 ?
- Trận đấu này kịch tính đến mức nào?
✪ bao nhiêu; thế nào; bấy nhiêu; đến đâu; cỡ nào
表示不定的程度、数量,相当于“多么”
- 多难 的 工作 也 要 完成
- Công việc khó khăn bao nhiêu cũng phải hoàn thành.
- 多热 的 天气 也 要 坚持
- Thời tiết nóng bức đến đâu cũng phải kiên trì.
✪ rất; lắm; quá; vô cùng; quả thật; biết mấy (dừng trong câu cảm thán)
用在感叹句中,表示程度很高,相当于“多么”
- 这 风景 多美 啊 !
- Cảnh quan này đẹp biết bao!
- 他 的 笑容 多甜 !
- Nụ cười của anh ấy ngọt ngào biết mấy!
✪ đa số; hầu hết; phần nhiều; phần lớn; đa phần
表示一个范围里大都这样
- 这 本书 的 读者 多 是 学生
- Độc giả của cuốn sách này hầu hết là học sinh.
- 这里 的 学生 多 喜欢 数学
- Học sinh ở đây đa số thích toán học.
Ý nghĩa của 多 khi là Số từ
✪ hơn; ngoài
表示超出前面的数量一点,而且不是整数
- 我们 的 奶奶 60 多岁 了
- Bà nội của chúng tôi hơn 60 tuổi rồi.
- 这些 水果 有 50 多公斤
- Chỗ hoa quả này hơn 50 cân.
Ý nghĩa của 多 khi là Danh từ
✪ họ Đa
姓
- 多 先生 生病 了
- Ông Đa bị ốm rồi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 多
✪ 无论/不管/不论 + 多 ... , (Ai đó+) 都 ...
bất kể ... đều ...
- 不管 多远 , 我们 都 要 去
- Bất kể xa đến đâu, chúng ta đều phải đi.
- 无论 多难 , 我 都 要 亲自 做
- Cho dù khó đến đâu, tôi đều phải tự mình làm.
So sánh, Phân biệt 多 với từ khác
✪ 多 vs 多么
- "多" là tính từ, phó từ và số từ, "多么" chỉ có thể là phó từ.
- "多么" chủ yếu dùng trong câu cảm thán, những cách sử dụng khác không được nhiều bằng "多"。
✪ 丰富 vs 多
"丰富" có hai tầng ý nghĩa là chủng loại và số lượng ; "多" chỉ có nghĩa là số lượng nhiều, không nhất định là phong phú.
"丰富" có thể bổ nghĩa cho từ song âm tiết, "多" không thể.
"多" và "丰富" đều có thể đi kèm với tân ngữ.
✪ 许多 vs 多
"许多" có thể bổ nghĩa cho danh từ đơn âm tiết, cũng có thể bổ nghĩa cho danh từ song âm tiết.
"多" có thể bổ nghĩa cho danh từ đơn âm tiết.
"多" có thể làm bổ ngữ kết quả, nhưng "许多" thì không thể.
"多" có thể được phó từ chỉ mức độ tu sức,còn có thể thêm "了", và "许多" không thể đđược phó từ chỉ mức độ tu sức và không thể thêm "了".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多
- 汉弗瑞 比较 像 拉布拉多 犬 不 像 青蛙
- Humphrey Labrador hơn con cóc.
- 警方 称 被害人 维克多 · 霍尔
- Cảnh sát đang nói Victor Hall
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 你 盯 着 多 伊尔
- Bạn chắc chắn rằng bạn đã để mắt đến Doyle.
- 维多利亚 女王 那款 的 吗
- Nữ hoàng Victoria?
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 这里 有 很多 豆粒 儿
- Ở đây có rất nhiều hạt đậu.
- 飞蛾 大多 在 晚上 飞
- Bướm đêm chủ yếu bay vào ban đêm.
- 蓉城 有 许多 历史 古迹
- Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.
- 附近 有 很多 饭馆
- Gần đây có nhiều nhà hàng.
- 丰富多彩
- muôn màu muôn vẻ
- 你 哥哥 多大 ?
- Anh trai bạn bao nhiêu tuổi?
- 她 哥哥 每个 月 都 贴 给 她 很多 钱
- Hàng tháng anh trai cô ấy đều gửi cho cô ấy rất nhiều tiền.
- 她 要 去 多米尼加共和国
- Cô ấy sẽ đến Cộng hòa Dominica
- 他们 会 把 他 遣 返回 多米尼加共和国 的
- Họ sẽ đưa anh ta trở lại Cộng hòa Dominica.
- 公主 亲 了 一只 拉布拉多 犬
- Một công chúa hôn một con labrador.
- 这次 进货 的 数码 比 以前 大得多
- số hàng nhập vào lần này nhiều hơn lần trước.
- 有 多种类型 的 条形图 饼 图 散点图 折线图
- Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường
- 这比 加拉帕戈斯 群岛 好太多 了
- Điều này tốt hơn rất nhiều so với Quần đảo Galapagos.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 多
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 多 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm多›