guǎ

Từ hán việt: 【quả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quả). Ý nghĩa là: ít; hẹp; hạn hẹp; hẹp hòi, nhạt nhẽo; nhạt; vô vị; nhạt thếch, quả phụ; goá; goá chồng. Ví dụ : - 。 Tôi trải qua những ngày đau buồn không vui.. - 。 Anh ta là một người trầm mặc ít nói.. - 。 Bạn đúng là tầm nhìn hạn hẹp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

ít; hẹp; hạn hẹp; hẹp hòi

少;缺少 (跟''众、多''相对)

Ví dụ:
  • - 我过 wǒguò zhe 抑郁寡欢 yìyùguǎhuān de 日子 rìzi

    - Tôi trải qua những ngày đau buồn không vui.

  • - shì 一个 yígè 沉默寡言 chénmòguǎyán de rén

    - Anh ta là một người trầm mặc ít nói.

  • - 真是 zhēnshi 孤陋寡闻 gūlòuguǎwén

    - Bạn đúng là tầm nhìn hạn hẹp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

nhạt nhẽo; nhạt; vô vị; nhạt thếch

淡而无味

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan 这种 zhèzhǒng 清汤寡水 qīngtāngguǎshuǐ

    - Cô ấy không thích loại canh nhạt nhẽo này.

  • - 这种 zhèzhǒng 清汤寡水 qīngtāngguǎshuǐ de 文章 wénzhāng 不值 bùzhí 一读 yīdú

    - Bài văn nhạt nhẽo như thế này không đáng đọc.

quả phụ; goá; goá chồng

妇女死了丈夫

Ví dụ:
  • - shì 一个 yígè 坚强 jiānqiáng de 寡妇 guǎfu

    - Cô ấy là một góa phụ kiên cường.

  • - 丈夫 zhàngfū 去世 qùshì hòu 一直 yìzhí 寡居 guǎjū

    - Sau khi ở góa, cô ấy luôn ở góa.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

góa phụ

死了丈夫的女人

Ví dụ:
  • - 鳏寡孤独 guānguǎgūdú

    - kẻ goá bụa cô đơn

quả (lời khiêm xưng của các vua chúa thời cổ đại)

古代王侯的谦称

Ví dụ:
  • - 称孤道寡 chēnggūdàoguǎ

    - tự xưng vương; xưng vua xưng chúa

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 孤寡老人 gūguǎlǎorén 得到 dédào 四邻 sìlín de 怜恤 liánxù 多方面 duōfāngmiàn de 照顾 zhàogu

    - người già đơn chiếc nhận được sự thương yêu của hàng xóm chung quanh và sự chăm sóc về nhiều phương diện.

  • - 落落寡合 luòluòguǎhé

    - sống lẻ loi lập dị, ít hợp với ai.

  • - 性情 xìngqíng 孤僻 gūpì 落落寡合 luòluòguǎhé

    - tính tình cô quạnh, sống lẻ loi lập dị.

  • - 寡居 guǎjū 多年 duōnián

    - ở goá nhiều năm.

  • - 寡妇 guǎfu 孩子 háizi men 一贫如洗 yīpínrúxǐ

    - Người phụ nữ góa bụa đó và các đứa trẻ nghèo khổ đến mức tuyệt đối.

  • - 索然寡味 suǒránguǎwèi

    - vắng vẻ cô đơn.

  • - 沉默寡言 chénmòguǎyán

    - trầm lặng ít nói

  • - 寡言少语 guǎyánshǎoyǔ

    - ít tiếng ít lời

  • - 茶饭 cháfàn 寡味 guǎwèi

    - cơm nước nhạt nhẽo.

  • - 金融寡头 jīnróngguǎtóu

    - trùm tài phiệt; trùm tài chính

  • - 清汤寡水 qīngtāngguǎshuǐ

    - canh nhạt

  • - 浅见寡闻 qiǎnjiànguǎwén

    - nhìn hẹp nghe ít; hiểu biết nông cạn.

  • - 寡不敌众 guǎbùdízhòng 支架 zhījià 不住 búzhù

    - ít người không thể chống lại nhiều người.

  • - 孤儿寡母 gūérguǎmǔ

    - cô nhi quả mẫu

  • - 憨厚 hānhou 寡言 guǎyán

    - thật thà ít nói.

  • - 郁郁寡欢 yùyùguǎhuān

    - đau buồn không vui

  • - 裒多益寡 póuduōyìguǎ ( 有余 yǒuyú 不足 bùzú )

    - tích cốc phòng cơ; tích y phòng hàn; lấy dư bù thiếu.

  • - de 讲话 jiǎnghuà 索然寡味 suǒránguǎwèi

    - anh ấy nói chuyện cực kỳ buồn tẻ.

  • - 多寡 duōguǎ děng

    - nhiều ít không đều

  • - 社会 shèhuì yīng 关注 guānzhù 孤寡 gūguǎ 群体 qúntǐ

    - Xã hội cần quan tâm hơn nhóm người neo đơn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 寡

Hình ảnh minh họa cho từ 寡

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+11 nét)
    • Pinyin: Guǎ
    • Âm hán việt: Quả
    • Nét bút:丶丶フ一ノ丨フ一一一ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMCH (十一金竹)
    • Bảng mã:U+5BE1
    • Tần suất sử dụng:Cao