zhòng

Từ hán việt: 【chúng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chúng). Ý nghĩa là: nhiều; đông, quần chúng; công chúng; khán giả. Ví dụ : - 。 Ở đây có rất nhiều bông hoa xinh đẹp.. - 。 Anh ấy có rất nhiều bạn bè ủng hộ.. - 。 Ở đây có rất nhiều mỹ nữ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

nhiều; đông

许多 (跟''寡''相对)

Ví dụ:
  • - 这里 zhèlǐ yǒu 众多 zhòngduō 美丽 měilì 花朵 huāduǒ

    - Ở đây có rất nhiều bông hoa xinh đẹp.

  • - yǒu 众多 zhòngduō de 朋友 péngyou 支持 zhīchí

    - Anh ấy có rất nhiều bạn bè ủng hộ.

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 众多 zhòngduō 美女 měinǚ

    - Ở đây có rất nhiều mỹ nữ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Danh từ

quần chúng; công chúng; khán giả

许多人

Ví dụ:
  • - de 演讲 yǎnjiǎng 深受 shēnshòu 大众 dàzhòng 喜爱 xǐài

    - Bài diễn thuyết của anh ấy được đại chúng yêu thích rất nhiều.

  • - 观众们 guānzhòngmen 热情 rèqíng 鼓掌 gǔzhǎng

    - Các khán giả nhiệt tình vỗ tay.

  • - 群众 qúnzhòng de 力量 lìliàng shì 巨大 jùdà de

    - Sức mạnh của quần chúng là rất lớn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 群众路线 qúnzhònglùxiàn shì 我们 wǒmen 工作 gōngzuò de 法宝 fǎbǎo

    - đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.

  • - 他勒众 tālēizhòng 抵御 dǐyù 敌人 dírén

    - Anh ấy chỉ huy quần chúng chống lại quân địch.

  • - 信众 xìnzhòng zài 私人 sīrén 家里 jiālǐ 聚会 jùhuì 念诵 niànsòng 佛经 fójīng 交流 jiāoliú 佛学 fóxué

    - Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo

  • - 他启 tāqǐ 众人 zhòngrén zhī 思路 sīlù

    - Anh ấy khơi gợi tư duy của mọi người.

  • - 伤亡 shāngwáng 甚众 shénzhòng

    - thương vong rất nhiều.

  • - de 表演 biǎoyǎn 惊艳 jīngyàn le 观众 guānzhòng

    - Màn biểu diễn của cô ấy làm khán giả kinh ngạc.

  • - 及时 jíshí 受理 shòulǐ 群众 qúnzhòng 投诉 tóusù

    - Tiếp nhận khiếu nại của quần chúng một cách kịp thời.

  • - 人民 rénmín 群众 qúnzhòng 乃是 nǎishì 真正 zhēnzhèng de 英雄 yīngxióng

    - Quần chúng nhân dân là anh hùng thực sự.

  • - 深受 shēnshòu 群众 qúnzhòng 拥戴 yōngdài

    - nhận được sự ủng hộ và yêu mến của quần chúng.

  • - 这出 zhèchū 激发 jīfā le 观众 guānzhòng de 爱国心 àiguóxīn

    - Vở kịch đã khơi dậy lòng yêu nước trong khán giả.

  • - 爱因斯坦 àiyīnsītǎn shì 众所周知 zhòngsuǒzhōuzhī 天才 tiāncái

    - Einstein là một thiên tài nổi tiếng.

  • - 美景 měijǐng yuè le 众人 zhòngrén de xīn

    - Cảnh đẹp làm vui lòng mọi người.

  • - 歌声 gēshēng yuè le 听众 tīngzhòng 耳朵 ěrduo

    - Giọng hát làm vui tai người nghe.

  • - 群众路线 qúnzhònglùxiàn

    - đường lối quần chúng.

  • - 众怒难犯 zhòngnùnánfàn

    - dân giận khó phân trần; không nên làm cho quần chúng tức giận.

  • - 奇观 qíguān 引得 yǐnde 众人 zhòngrén

    - Cảnh quan kì lạ khiến mọi người kinh ngạc.

  • - 波澜壮阔 bōlánzhuàngkuò de 群众运动 qúnzhòngyùndòng

    - phong trào quần chúng rộng lớn mạnh mẽ

  • - 民众 mínzhòng 拥政 yōngzhèng

    - Dân chúng ủng hộ chính quyền.

  • - 唤起民众 huànqǐmínzhòng

    - kêu gọi dân chúng; hô hào dân chúng.

  • - 谷歌 gǔgē 上星期 shàngxīngqī 完成 wánchéng le 自己 zìjǐ de 使命 shǐmìng 市场 shìchǎng 需要 xūyào 苹果 píngguǒ 不负众望 bùfùzhòngwàng

    - Google đã hoàn thành nhiệm vụ vào tuần trước và thị trường cũng cần Apple đáp ứng kỳ vọng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 众

Hình ảnh minh họa cho từ 众

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 众 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhòng
    • Âm hán việt: Chúng
    • Nét bút:ノ丶ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OOO (人人人)
    • Bảng mã:U+4F17
    • Tần suất sử dụng:Rất cao