Đọc nhanh: 多半 (đa bán). Ý nghĩa là: hơn một nửa; hầu hết; phần lớn, chắc; chắc là; có lẽ. Ví dụ : - 多半学生都参加了。 Hơn một nửa học sinh đều tham gia.. - 多半的人同意这个计划。 Hơn một nửa số người đồng ý với kế hoạch này.. - 多半水果都卖完了。 Hơn một nửa số trái cây đã bán hết.
Ý nghĩa của 多半 khi là Số từ
✪ hơn một nửa; hầu hết; phần lớn
半数以上;大半
- 多半 学生 都 参加 了
- Hơn một nửa học sinh đều tham gia.
- 多半 的 人 同意 这个 计划
- Hơn một nửa số người đồng ý với kế hoạch này.
- 多半 水果 都 卖完 了
- Hơn một nửa số trái cây đã bán hết.
- 多半 时间 他 都 在 学习
- Hầu hết thời gian anh ấy đều học tập.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 多半 khi là Phó từ
✪ chắc; chắc là; có lẽ
大概; 大约
- 他 多半会 迟到
- Anh ấy có lẽ sẽ đến muộn.
- 今天 多半会 下雨
- Hôm nay có lẽ sẽ mưa.
- 她 多半 不来 了
- Cô ấy có lẽ sẽ không đến.
- 他 多半 已经 回家 了
- Anh ấy có lẽ đã về nhà rồi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 多半 với từ khác
✪ 大半 vs 多半
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多半
- 好多 人 对 老师 的话 都 半信半疑
- Rất nhiều người đều bán tín bán nghi về lời thầy nói.
- 她 多半 不来 了
- Cô ấy có lẽ sẽ không đến.
- 他 多半会 迟到
- Anh ấy có lẽ sẽ đến muộn.
- 今天 多半会 下雨
- Hôm nay có lẽ sẽ mưa.
- 他 这会儿 还 不来 , 多半 不来 了
- Lúc này mà nó chưa đến thì chắc là không đến rồi.
- 把 菜子 分给 他们 一半儿 , 咱们 有 一半儿 也 就 多 了
- đem rau chia cho họ phân nửa, chúng ta có phân nửa cũng đủ rồi.
- 多半 的 人 同意 这个 计划
- Hơn một nửa số người đồng ý với kế hoạch này.
- 小组 成员 一多半 是 年轻人
- hơn phân nửa thành viên trong tổ là thanh niên.
- 多半 水果 都 卖完 了
- Hơn một nửa số trái cây đã bán hết.
- 这 一片 的 鱼 很多 , 半天 就 可以 起网 了
- lượt cá lần này rất nhiều, nửa ngày là có thể kéo lưới lên rồi.
- 他 多半 已经 回家 了
- Anh ấy có lẽ đã về nhà rồi.
- 在 他家 坐等 了 半个 多 小时
- anh ngồi nhà đợi hơn nửa giờ đồng hồ.
- 哪个 敢 在 主母 面前 多言 半句 ?
- Ai dám nói nhiều trước mặt cô chủ?
- 多半 学生 都 参加 了
- Hơn một nửa học sinh đều tham gia.
- 多半 时间 他 都 在 学习
- Hầu hết thời gian anh ấy đều học tập.
- 同学 多半 到 操场 上去 了 , 只有 少数 还 在 教室 里
- Phần lớn học sinh đã ra bãi tập chỉ có một số ít ở lại trong lớp.
- 河沟 里 的 石头 多半 没有 棱角
- những hòn đá ở sông suối phần nhiều không có góc cạnh.
- 上半年 亏产 原煤 500 多万吨
- sáu tháng đầu năm đã thiếu hụt hơn năm triệu tấn khí đốt.
- 他 所 写 的 多半 是 里巷 间 的 琐事
- những gì mà anh ấy viết phần nhiều là những chuyện thường ngày trong nhà ngoài phố.
- 他 一清早 就 走 了 , 这 早晚 多半 已经 到家 了
- sáng sớm anh ấy đã đi, lúc này có lẽ đã đến nhà rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 多半
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 多半 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm半›
多›