shǎo

Từ hán việt: 【thiếu.thiểu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiếu.thiểu). Ý nghĩa là: thiếu; thiếu đi, thiếu; nợ, mất. Ví dụ : - 。 Chúng ta vẫn còn thiếu hai cái ghế.. - 。 Chúng tôi thiếu rất nhiều tài nguyên.. - 。 Sổ tính sai rồi, thiếu một đồng.

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Phó từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

thiếu; thiếu đi

短缺;达不到原有的或应有的数量

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 还少 háishǎo 两把 liǎngbǎ 椅子 yǐzi

    - Chúng ta vẫn còn thiếu hai cái ghế.

  • - 我们 wǒmen de 资源 zīyuán shǎo le 很多 hěnduō

    - Chúng tôi thiếu rất nhiều tài nguyên.

thiếu; nợ

Ví dụ:
  • - zhàng 算错 suàncuò le shǎo 一块钱 yīkuàiqián

    - Sổ tính sai rồi, thiếu một đồng.

  • - hái shǎo 半年 bànnián de 房租 fángzū

    - Anh ấy còn thiếu nửa năm tiền thuê nhà của tôi.

mất

丢失

Ví dụ:
  • - 屋里 wūlǐ shǎo le 东西 dōngxī

    - Trong phòng bị mất đồ đạc.

  • - zài 学校 xuéxiào shǎo le 书本 shūběn

    - Tôi đã bị mất sách ở trường.

ngưng; dừng; đừng; bớt

停止;不要

Ví dụ:
  • - 工作 gōngzuò shí 少玩 shǎowán 手机 shǒujī

    - Khi làm việc đừng nghịch điện thoại.

  • - zài 课堂 kètáng shàng shǎo 讲话 jiǎnghuà

    - Trong lớp học, bớt nói chuyện lại.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

ít

数量小(跟“多”相对)

Ví dụ:
  • - 最近 zuìjìn 我们 wǒmen 很少 hěnshǎo 见到 jiàndào

    - Gần đây chúng tôi ít gặp anh ấy hơn.

  • - 这次 zhècì lái de 客人 kèrén 上次 shàngcì shǎo

    - Khách lần này ít hơn lần trước.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

tạm thời; một chút; một lát

表示时间短暂或程度轻微

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen shǎo děng le 一会儿 yīhuìer

    - Chúng tôi đợi ít một chút.

  • - 少带 shǎodài le 一些 yīxiē 东西 dōngxī

    - Cô ấy mang ít đồ hơn một chút.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Động từ (说/做/吃/睡)+ 得 +(很/不)+ 少

làm cái gì đó ít

Ví dụ:
  • - chī 很少 hěnshǎo

    - Anh ấy ăn rất ít.

  • - shuì 不少 bùshǎo 不是 búshì

    - Không ngủ nhiều, không phải tôi.

So sánh, Phân biệt với từ khác

差 vs 少

Giải thích:

"" và "" có ý nghĩa thiếu, khiếm khuyết, có thể sử dụng phổ biến, ý nghĩa khác không giống nhau, không thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 苗族 miáozú shì 中国 zhōngguó de 少数民族 shǎoshùmínzú

    - Tộc Miêu là dân tộc thiểu số Trung Quốc.

  • - zuì ěr 区域 qūyù 人少 rénshǎo

    - Khu vực nhỏ bé đó có ít người.

  • - 艾奥 àiào 宙斯 zhòusī 所爱 suǒài de 少女 shàonǚ bèi 赫拉 hèlā 变成 biànchéng 丁小 dīngxiǎo 母牛 mǔniú

    - Cô gái mà Aiôzus yêu thương, bị Hêra biến thành một con bò nhỏ.

  • - 水放少 shuǐfàngshǎo le 米粥 mǐzhōu 煮成 zhǔchéng le 米饭 mǐfàn

    - Nếu cho quá ít nước thì cháo sẽ thành cơm.

  • - 这辆 zhèliàng 摩托 mótuō 多少 duōshǎo qián

    - Chiếc xe máy này giá bao nhiêu?

  • - 少奶奶 shàonǎinǎi 每天 měitiān 照顾 zhàogu 爷爷 yéye

    - Bà trẻ chăm sóc ông nội mỗi ngày.

  • - shì 林家 línjiā de 少奶奶 shàonǎinǎi

    - Cô ấy là mợ chủ của nhà họ Lâm.

  • - 魏有 wèiyǒu 不少 bùshǎo 人才 réncái

    - Nước Ngụy có không ít nhân tài.

  • - 少壮 shàozhuàng 努力 nǔlì 老大徒伤 lǎodàtúshāng bēi

    - lúc trẻ mà không chịu nỗ lực thì về già sẽ ân hận.

  • - 少壮 shàozhuàng 努力 nǔlì 老大徒伤 lǎodàtúshāng bēi

    - trẻ trung không cố gắng, già nua luống buồn thương.

  • - 他们 tāmen zài 陆军 lùjūn 海军 hǎijūn zhōng 应当 yīngdāng yǒu 亲属 qīnshǔ zài 外交部门 wàijiāobùmén zhōng 至少 zhìshǎo 应当 yīngdāng yǒu 一门 yīmén 亲戚 qīnqī

    - Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.

  • - quàn shǎo 熬夜 áoyè

    - Anh ấy khuyên tôi thức khuya ít thôi.

  • - 奉劝 fèngquàn shǎo 点儿 diǎner jiǔ

    - khuyên anh bớt uống rượu đi.

  • - 奉劝 fèngquàn shǎo 点儿 diǎner jiǔ

    - Tôi khuyên anh bớt uống rượu đi.

  • - shì 莎士比亚 shāshìbǐyà 作品 zuòpǐn zhōng 比较 bǐjiào 少见 shǎojiàn de 中产阶级 zhōngchǎnjiējí 作品 zuòpǐn

    - Đây là một trong những vở kịch hiếm hoi của Shakespeare về tầng lớp trung lưu.

  • - 这次 zhècì lái de 客人 kèrén 上次 shàngcì shǎo

    - Khách lần này ít hơn lần trước.

  • - 至少 zhìshǎo 五十 wǔshí

    - Giống như ít nhất năm mươi lần.

  • - 近视 jìnshì 多少度 duōshǎodù

    - Bạn bị cận bao nhiêu độ?

  • - 碱放少 jiǎnfàngshǎo le 馒头 mántóu 发酸 fāsuān

    - bỏ ít muối bánh màn thầu bị chua.

  • - tái 灣的 wānde 少子 shǎozǐ 化越 huàyuè lái yuè 嚴重 yánzhòng 比起 bǐqǐ 十年 shínián 前驟 qiánzhòu 減了 jiǎnle 十餘萬個 shíyúwàngè 嬰兒 yīngér

    - Vấn đề thiếu trẻ em ở Đài Loan ngày càng nghiêm trọng, giảm hơn 100 ngàn trẻ em so với 10 năm về trước.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 少

Hình ảnh minh họa cho từ 少

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 少 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+1 nét)
    • Pinyin: Shǎo , Shào
    • Âm hán việt: Thiếu , Thiểu
    • Nét bút:丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:FH (火竹)
    • Bảng mã:U+5C11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao