Hán tự: 少
Đọc nhanh: 少 (thiếu.thiểu). Ý nghĩa là: thiếu; thiếu đi, thiếu; nợ, mất. Ví dụ : - 我们还少两把椅子。 Chúng ta vẫn còn thiếu hai cái ghế.. - 我们的资源少了很多。 Chúng tôi thiếu rất nhiều tài nguyên.. - 帐算错了,少一块钱。 Sổ tính sai rồi, thiếu một đồng.
Ý nghĩa của 少 khi là Động từ
✪ thiếu; thiếu đi
短缺;达不到原有的或应有的数量
- 我们 还少 两把 椅子
- Chúng ta vẫn còn thiếu hai cái ghế.
- 我们 的 资源 少 了 很多
- Chúng tôi thiếu rất nhiều tài nguyên.
✪ thiếu; nợ
欠
- 帐 算错 了 , 少 一块钱
- Sổ tính sai rồi, thiếu một đồng.
- 他 还 少 我 半年 的 房租
- Anh ấy còn thiếu nửa năm tiền thuê nhà của tôi.
✪ mất
丢失
- 屋里 少 了 东西
- Trong phòng bị mất đồ đạc.
- 我 在 学校 少 了 书本
- Tôi đã bị mất sách ở trường.
✪ ngưng; dừng; đừng; bớt
停止;不要
- 工作 时 , 少玩 手机
- Khi làm việc đừng nghịch điện thoại.
- 在 课堂 上 , 少 讲话
- Trong lớp học, bớt nói chuyện lại.
Ý nghĩa của 少 khi là Tính từ
✪ ít
数量小(跟“多”相对)
- 最近 我们 很少 见到 他
- Gần đây chúng tôi ít gặp anh ấy hơn.
- 这次 来 的 客人 比 上次 少
- Khách lần này ít hơn lần trước.
Ý nghĩa của 少 khi là Phó từ
✪ tạm thời; một chút; một lát
表示时间短暂或程度轻微
- 我们 少 等 了 一会儿
- Chúng tôi đợi ít một chút.
- 她 少带 了 一些 东西
- Cô ấy mang ít đồ hơn một chút.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 少
✪ Động từ (说/做/吃/睡)+ 得 +(很/不)+ 少
làm cái gì đó ít
- 他 吃 得 很少
- Anh ấy ăn rất ít.
- 不 睡 得 不少 , 不是 我
- Không ngủ nhiều, không phải tôi.
So sánh, Phân biệt 少 với từ khác
✪ 差 vs 少
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少
- 苗族 是 中国 的 少数民族
- Tộc Miêu là dân tộc thiểu số Trung Quốc.
- 那 蕞 尔 区域 人少
- Khu vực nhỏ bé đó có ít người.
- 艾奥 宙斯 所爱 的 少女 , 被 赫拉 变成 丁小 母牛
- Cô gái mà Aiôzus yêu thương, bị Hêra biến thành một con bò nhỏ.
- 水放少 了 , 米粥 煮成 了 米饭
- Nếu cho quá ít nước thì cháo sẽ thành cơm.
- 这辆 摩托 多少 钱 ?
- Chiếc xe máy này giá bao nhiêu?
- 少奶奶 每天 照顾 爷爷
- Bà trẻ chăm sóc ông nội mỗi ngày.
- 她 是 林家 的 少奶奶
- Cô ấy là mợ chủ của nhà họ Lâm.
- 魏有 不少 人才
- Nước Ngụy có không ít nhân tài.
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- lúc trẻ mà không chịu nỗ lực thì về già sẽ ân hận.
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- trẻ trung không cố gắng, già nua luống buồn thương.
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 他 劝 我 少 熬夜
- Anh ấy khuyên tôi thức khuya ít thôi.
- 奉劝 你 少 喝 点儿 酒
- khuyên anh bớt uống rượu đi.
- 我 奉劝 你 少 喝 点儿 酒
- Tôi khuyên anh bớt uống rượu đi.
- 是 莎士比亚 作品 中 比较 少见 的 中产阶级 作品
- Đây là một trong những vở kịch hiếm hoi của Shakespeare về tầng lớp trung lưu.
- 这次 来 的 客人 比 上次 少
- Khách lần này ít hơn lần trước.
- 至少 五十 次
- Giống như ít nhất năm mươi lần.
- 你 近视 多少度 ?
- Bạn bị cận bao nhiêu độ?
- 碱放少 了 , 馒头 发酸
- bỏ ít muối bánh màn thầu bị chua.
- 臺 灣的 少子 化越 來 越 嚴重 , 比起 十年 前驟 減了 十餘萬個 嬰兒
- Vấn đề thiếu trẻ em ở Đài Loan ngày càng nghiêm trọng, giảm hơn 100 ngàn trẻ em so với 10 năm về trước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 少
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 少 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm少›