Hán tự: 增
Đọc nhanh: 增 (tăng). Ý nghĩa là: tăng; tăng thêm. Ví dụ : - 他努力增强自己的体质。 Anh ấy nỗ lực tăng cường thể chất của mình.. - 我的年齡只有增无减。 Tuổi tác của tôi chỉ có tăng không giảm.. - 今年粮食产量猛增。 Sản lượng lương thực năm nay tăng mạnh.
Ý nghĩa của 增 khi là Động từ
✪ tăng; tăng thêm
增加
- 他 努力 增强 自己 的 体质
- Anh ấy nỗ lực tăng cường thể chất của mình.
- 我 的 年齡 只 有增无减
- Tuổi tác của tôi chỉ có tăng không giảm.
- 今年 粮食产量 猛增
- Sản lượng lương thực năm nay tăng mạnh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 增
✪ 增 + Tân ngữ(人/产)
tăng cái gì đó
- 我们 厂 今年 增人 不 多
- Nhà máy chúng tôi năm nay tăng không nhiều người.
- 今年 农业 增产 很多
- Năm nay sản lượng nông nghiệp tăng rất nhiều.
✪ 增 + 至/到 + Số + Lượng từ(+Danh từ)
tăng đến một con số nào đó
- 这个 国家 的 人口 增到 500 万
- Dân số của đất nước này đã tăng lên 5 triệu người.
- 果园 的 产量 增至 600 斤
- Sản lượng vườn trái cây tăng lên 600 cân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 增
- 蜂胶 精 增强 免疫力
- Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.
- 拉 斯穆 森给 他 增加 了 一个 百分点
- Rasmussen đưa anh ta lên một điểm.
- 市场需求 急剧 增加 , 供不应求
- Nhu cầu thị trường tăng mạnh, cung không đủ cầu.
- 需求 快速增长
- Nhu cầu tăng nhanh chóng.
- 界面 可以 增强 摩擦力
- Mặt tiếp xúc có thể tăng cường lực ma sát.
- 勇气 倍增
- dũng khí tăng thêm bội phần
- 肥胖 会 增加 患 心脏病 的 危险
- Béo phì làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim.
- 人口数量 不断 滋增
- Số lượng dân số không ngừng tăng.
- 大量 的 蒜 会 增添 滋味
- Nhiều tỏi sẽ tăng thêm hương vị.
- 她 要求 增加 抚养费
- Cô ấy yêu cầu tăng phí nuôi dưỡng.
- 堵截 增援 的 敌军
- chặn đứng quân địch tăng viện.
- 家庭 能源 消费 逐年 增加
- Mức tiêu thụ năng lượng gia đình tăng dần.
- 风情 报告 显示 风力 增强
- Báo cáo gió cho thấy lực gió tăng lên.
- 增设 门市部
- tăng thêm nhiều cửa hàng bán lẻ
- 增设 选修课
- tăng thêm những môn chọn học.
- 产量 增长 得 稳步
- Sản lượng tăng trưởng đều đặn.
- 务必 稳牢 经济 增长
- Chắc chắn phải giữ vững tăng trưởng kinh tế.
- 中国 经济 稳步增长
- Kinh tế Trung Quốc tăng trưởng ổn định.
- 芸香 可以 增添 菜肴 的 香气
- Hương thảo có thể làm tăng hương thơm của món ăn.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 增
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 增 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm增›