tiān

Từ hán việt: 【thiêm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiêm). Ý nghĩa là: thêm; tăng thêm; thêm vào, sinh con; sinh đẻ; sinh. Ví dụ : - 。 Thêm ba chục cỗ máy.. - 。 Bát canh này phải thêm nước.. - 。 Tổ chúng tôi vừa thêm người.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

thêm; tăng thêm; thêm vào

增添;增加

Ví dụ:
  • - tiān le 三十 sānshí tái 机器 jīqì

    - Thêm ba chục cỗ máy.

  • - 这碗 zhèwǎn 汤要 tāngyào 添水 tiānshuǐ

    - Bát canh này phải thêm nước.

  • - 我们 wǒmen 组刚 zǔgāng 添人 tiānrén

    - Tổ chúng tôi vừa thêm người.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

sinh con; sinh đẻ; sinh

指生育 (后代)

Ví dụ:
  • - 他家 tājiā tiān le 女儿 nǚér

    - Nhà anh ấy sinh được một con gái.

  • - tiān le 儿子 érzi

    - Cô ấy sinh thêm một cậu con trai.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

添 + Tân ngữ

Thêm/sinh cái gì đấy

Ví dụ:
  • - gěi 添饭 tiānfàn ba

    - Bạn thêm cơm cho tôi nhé.

  • - 可以 kěyǐ 再添 zàitiān qián

    - Bạn có thể thêm tiền.

  • - 今年 jīnnián tiān le 一女 yīnǚ

    - Năm nay sinh một cô con gái.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 公司 gōngsī 新添 xīntiān 办公设备 bàngōngshèbèi

    - Công ty mới mua thêm thiết bị văn phòng.

  • - 他家 tājiā tiān le 女儿 nǚér

    - Nhà anh ấy sinh được một con gái.

  • - 大量 dàliàng de suàn huì 增添 zēngtiān 滋味 zīwèi

    - Nhiều tỏi sẽ tăng thêm hương vị.

  • - 芸香 yúnxiāng 可以 kěyǐ 增添 zēngtiān 菜肴 càiyáo de 香气 xiāngqì

    - Hương thảo có thể làm tăng hương thơm của món ăn.

  • - 添置 tiānzhì 家具 jiājù

    - mua thêm đồ dùng trong nhà.

  • - 添置衣服 tiānzhìyīfú

    - sắm thêm quần áo

  • - 古塔 gǔtǎ 古树 gǔshù 相互 xiānghù 映衬 yìngchèn 平添 píngtiān le 古朴 gǔpiáo de 韵味 yùnwèi

    - cổ tháp cổ thụ tôn vẻ đẹp cho nhau, tăng thêm thú vị cho phong cảnh cổ xưa.

  • - 相思 xiāngsī hèn 转添 zhuǎntiān mán 瑶琴 yáoqín nòng

    - Tâm tư và sự thù hận đều được bày tỏ trong tiếng đán cổ cẩm

  • - gěi 添饭 tiānfàn ba

    - Bạn thêm cơm cho tôi nhé.

  • - yào 添加 tiānjiā 50 毫升 háoshēng de

    - Cần thêm 50 mi-li-lít giấm.

  • - 故事 gùshì 添油加醋 tiānyóujiācù le

    - Anh ấy đã phóng đại câu chuyện.

  • - zài 描述 miáoshù 事件 shìjiàn shí 添油加醋 tiānyóujiācù

    - Anh ấy thêu dệt quá nhiều khi kể về sự việc đó.

  • - 这碗 zhèwǎn 汤要 tāngyào 添水 tiānshuǐ

    - Bát canh này phải thêm nước.

  • - 帮忙 bāngmáng dào 添乱 tiānluàn

    - Anh ấy không giúp đỡ ngược lại còn làm thêm rắc rối.

  • - 来得 láide hǎo gěi tiān le 膀臂 bǎngbì

    - anh đến hay quá, giúp tôi thêm một tay

  • - 寒季 hánjì 人们 rénmen 添衣 tiānyī 保暖 bǎonuǎn

    - Mùa lạnh mọi người mặc áo ấm.

  • - zhè 就是 jiùshì 画蛇添足 huàshétiānzú de 故事 gùshì

    - Đây chính là câu chuyện "vẽ rắn thêm chân".

  • - zài 文件 wénjiàn zhōng 添加 tiānjiā le 一些 yīxiē 备注 bèizhù

    - Ông đã thêm một số ghi chú vào tài liệu.

  • - 增色添彩 zēngsètiāncǎi

    - thêm vinh dự; thêm màu sắc rực rỡ.

  • - gěi 房子 fángzi 增添 zēngtiān le 一些 yīxiē xīn 装饰 zhuāngshì

    - Cô ấy đã thêm một số trang trí mới cho ngôi nhà.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 添

Hình ảnh minh họa cho từ 添

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 添 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Tiān , Tiàn
    • Âm hán việt: Thiêm
    • Nét bút:丶丶一一一ノ丶丨丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHKP (水竹大心)
    • Bảng mã:U+6DFB
    • Tần suất sử dụng:Cao