Hán tự: 删
Đọc nhanh: 删 (san). Ý nghĩa là: xoá; cắt; lược (câu văn). Ví dụ : - 这一段可以删去。 Đoạn này có thể xóa bớt đi.. - 请不要删除这些文件。 Xin đừng xóa những tệp này.. - 这本书被删节了。 Cuốn sách này đã được rút gọn.
Ý nghĩa của 删 khi là Động từ
✪ xoá; cắt; lược (câu văn)
去掉 (文辞中的某些字句)
- 这 一段 可以 删去
- Đoạn này có thể xóa bớt đi.
- 请 不要 删除 这些 文件
- Xin đừng xóa những tệp này.
- 这 本书 被 删节 了
- Cuốn sách này đã được rút gọn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 删
- 新 版本 的 文字 略有 增删
- lời văn trong văn bản mới có chỗ bổ sung cũng có chỗ lược bỏ.
- 删节本
- bản tóm lược.
- 删除 短信
- Xóa tin nhắn.
- 他 把 犄角 旮旯 的 词 从 他 的 字典 中 删去
- Anh ta bỏ bớt mấy từ ít dùng đến ra khỏi từ điển của mình
- 这课 课文 太 长 , 讲课 时要 删节 一下
- bài khoá này quá dài, lúc giảng bài cần phải rút gọn lại.
- 这 一段 文章 跟 本题 无关 , 应该 删去
- đoạn văn này không liên quan gì với chủ đề cả, nên cắt bỏ đi.
- 我 删除 不 常用 的 应用
- Tôi xóa ứng dụng không hay dùng.
- 请 删除 不必要 的 文件
- Hãy xóa các tệp không cần thiết.
- 请 删除 这 条 信息
- Vui lòng xóa tin nhắn này.
- 请 不要 删除 这些 文件
- Xin đừng xóa những tệp này.
- 我 不 小心 删除 了 文件
- Tôi vô tình xóa mất tệp.
- 我 把 不 需要 的 内容 删除
- Tôi xóa những nội dung không cần thiết.
- 我 删节 了 部分 内容
- Tôi đã cắt giảm một phần nội dung.
- 原文 过繁 , 略加 删汰
- nguyên văn quá rườm rà, lược bỏ ít nhiều.
- 请勿 用 涂改液 删改
- Không sử dụng bút xóa để xóa hoặc sửa đổi.
- 你 可以 删除 那些 旧 照片
- Bạn có thể xóa những bức ảnh cũ.
- 他 删除 了 几张 照片
- Anh ấy xóa mấy bức ảnh rồi.
- 我 删除 了 不 重要 的 文件
- Tôi đã xóa tệp không quan trọng.
- 请 把 错误 的 信息 删除
- Vui lòng xóa những thông tin sai.
- 我 误删 了 重要 的 文件
- Tôi vô tình xóa tập tin quan trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 删
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 删 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm删›