sǔn

Từ hán việt: 【tổn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tổn). Ý nghĩa là: giảm, hại, tàn phá; hủy hoại; hỏng. Ví dụ : - 。 Lợi nhuận năm nay có sự giảm xuống.. - 。 Số lượng hàng tồn kho đang giảm bớt.. - 。 Hút thuốc gây hại cho sức khỏe.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

giảm

减少;丧失

Ví dụ:
  • - 利润 lìrùn 今年 jīnnián 有所 yǒusuǒ 损降 sǔnjiàng

    - Lợi nhuận năm nay có sự giảm xuống.

  • - 库存 kùcún 数量 shùliàng 正在 zhèngzài 损少 sǔnshǎo

    - Số lượng hàng tồn kho đang giảm bớt.

hại

损害

Ví dụ:
  • - 吸烟 xīyān 损害 sǔnhài 身体健康 shēntǐjiànkāng

    - Hút thuốc gây hại cho sức khỏe.

  • - 久坐 jiǔzuò 损害 sǔnhài 脊椎 jǐzhuī 健康 jiànkāng

    - Ngồi lâu gây hại cho sức khỏe cột sống.

tàn phá; hủy hoại; hỏng

破坏原状或使丧失原来的效能

Ví dụ:
  • - 洪水 hóngshuǐ 损了 sǔnle 这座 zhèzuò 桥梁 qiáoliáng

    - Lũ lụt làm hư hỏng cây cầu này.

  • - 大火 dàhuǒ 损了 sǔnle 那栋 nàdòng 房屋 fángwū

    - Ngọn lửa lớn phá hỏng ngôi nhà đó.

làm tổn thương

用尖刻的话挖苦人

Ví dụ:
  • - 说话 shuōhuà 常损 chángsǔn rén 自尊 zìzūn

    - Cô ấy nói chuyện thường làm tổn thương lòng tự trọng của người khác.

  • - 朋友 péngyou jiān 莫要 mòyào 互相 hùxiāng sǔn

    - Giữa bạn bè đừng làm tổn thương lẫn nhau.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

cay độc; độc địa

刻薄;恶毒

Ví dụ:
  • - 说话 shuōhuà 太损 tàisǔn méi 朋友 péngyou

    - Anh ấy nói chuyện quá cay độc nên không có bạn.

  • - 话语 huàyǔ 特别 tèbié sǔn a

    - Những lời nói của cô ấy rất cay độc.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

损 + Tân ngữ (人/你/我/他)

làm tổn thương ai đó

Ví dụ:
  • - 你别 nǐbié 再损 zàisǔn le

    - Bạn đừng làm tổn thương tôi nữa.

  • - 常常 chángcháng sǔn

    - Cô ấy thường làm tổn thương bạn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 应该 yīnggāi 不会 búhuì yǒu 永久性 yǒngjiǔxìng 损伤 sǔnshāng

    - Chúng ta đang nói về thiệt hại vĩnh viễn ở đây.

  • - 爱护公物 àihùgōngwù 为荣 wèiróng 损坏 sǔnhuài 公物 gōngwù 为耻 wèichǐ

    - Lấy công tác bảo vê của công làm vinh, lấy tổn thất của công làm nhục.

  • - 朋友 péngyou jiān 莫要 mòyào 互相 hùxiāng sǔn

    - Giữa bạn bè đừng làm tổn thương lẫn nhau.

  • - zhè rén 嘴尖 zuǐjiān 爱损 àisǔn rén

    - người này ăn nói chanh chua, thích làm tổn thương người khác.

  • - 耗损 hàosǔn 精神 jīngshén

    - hao tổn tinh thần

  • - pēi 不能 bùnéng gàn 那种 nàzhǒng 损人利已 sǔnrénlìyǐ de shì

    - Hừ! tôi không thể làm những chuyện hại người lợi mình ấy.

  • - 轮胎 lúntāi 已经 yǐjīng 磨损 mósǔn le

    - Lốp xe đã bị mòn rồi.

  • - 鼻子 bízi 受伤 shòushāng 严重 yánzhòng 大量 dàliàng 软组织 ruǎnzǔzhī 缺损 quēsǔn

    - Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.

  • - 秤毫 chèngháo 有些 yǒuxiē 磨损 mósǔn le

    - Sợi dây của cân có chút bị mòn rồi.

  • - 暗示 ànshì 影射 yǐngshè 词句 cíjù zhōng de 直接 zhíjiē de huò 微妙 wēimiào de 通常 tōngcháng 贬损 biǎnsǔn de 含义 hányì 暗示 ànshì

    - Ám chỉ, trong các từ và câu biểu thị, có ý nghĩa gián tiếp hoặc tinh sub, thường mang tính chất phỉ báng; gợi ý.

  • - 缝合 fénghé 心室 xīnshì 中膈 zhōnggé 缺损 quēsǔn

    - Đóng khiếm khuyết vách ngăn.

  • - 光线 guāngxiàn 不好 bùhǎo 看书 kànshū 容易 róngyì 损害 sǔnhài 视力 shìlì

    - Ánh sáng không đủ, xem sách dễ gây hại mắt.

  • - de 五脏六腑 wǔzàngliùfǔ dōu 受损 shòusǔn le

    - Lục phủ ngũ tạng của anh ấy đều bị tổn thương.

  • - 公司 gōngsī 酬偿 chóucháng le 损失 sǔnshī

    - Công ty đã bồi thường thiệt hại.

  • - de duān 磨损 mósǔn le

    - Đầu của bút bị mòn rồi.

  • - de xié zhǎng 磨损 mósǔn le

    - Đế giày của cô ấy đã mòn.

  • - 过度 guòdù 劳损 láosǔn duì 身体 shēntǐ 不好 bùhǎo

    - Gắng sức quá độ không tốt cho sức khỏe.

  • - 大规模 dàguīmó de 损伤 sǔnshāng

    - Tổn thương xương lan rộng

  • - 忏悔 chànhuǐ 可能 kěnéng duì 灵魂 línghún yǒu 好处 hǎochù dàn duì 声誉 shēngyù 有损无益 yǒusǔnwúyì

    - Hối lỗi có thể có lợi cho linh hồn, nhưng không có lợi cho danh tiếng.

  • - 我们 wǒmen yào 努力 nǔlì 挽回损失 wǎnhuísǔnshī

    - Chúng ta phải nỗ lực bù đắp lại tổn thất.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 损

Hình ảnh minh họa cho từ 损

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 损 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: Sǔn
    • Âm hán việt: Tổn
    • Nét bút:一丨一丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QRBO (手口月人)
    • Bảng mã:U+635F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao