jiā

Từ hán việt: 【gia】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (gia). Ý nghĩa là: cộng; cộng với, tăng; gia; thêm; gia tăng; tăng lên; tăng thêm, thêm; đặt. Ví dụ : - 。 Ba cộng bốn bằng bảy.. - 。 Năm cộng sáu bằng mười một.. - 。 Chúng tôi tăng âm lượng lên.

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

cộng; cộng với

进行加法运算

Ví dụ:
  • - 三加 sānjiā 等于 děngyú

    - Ba cộng bốn bằng bảy.

  • - 五加 wǔjiā liù 等于 děngyú 十一 shíyī

    - Năm cộng sáu bằng mười một.

tăng; gia; thêm; gia tăng; tăng lên; tăng thêm

在原有的基础上增多、扩大或提高

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 加大 jiādà le 音量 yīnliàng

    - Chúng tôi tăng âm lượng lên.

  • - 我们 wǒmen 决定 juédìng 加演 jiāyǎn 三场 sānchǎng

    - Chúng tôi quyết định diễn thêm ba buổi.

thêm; đặt

把本来没有的添上去

Ví dụ:
  • - 他往 tāwǎng 茶里 chálǐ 加糖 jiātáng

    - Anh ấy thêm đường vào trà.

  • - 他们 tāmen 加人到 jiāréndào 团队 tuánduì

    - Họ thêm người vào đội.

hơn; thêm; hơn nữa; thêm nữa

加以

Ví dụ:
  • - zài 工作 gōngzuò 中要 zhōngyào 多加 duōjiā 注意 zhùyì

    - Trong công việc cần phải chú ý hơn.

  • - qǐng duì 孩子 háizi men 多加 duōjiā 关心 guānxīn

    - Xin hãy quan tâm nhiều hơn đến bọn trẻ.

đặt; chất thêm; thêm lên trên

把一个东西放在另一个东西上

Ví dụ:
  • - 书加 shūjiā zài 桌上 zhuōshàng

    - Anh ấy đặt sách lên bàn.

  • - 毯子 tǎnzi jiā zài 床上 chuángshàng

    - Tôi chất thêm chăn lên giường.

áp đặt

把某种行为加在别人身上

Ví dụ:
  • - 不要 búyào 强加 qiángjiā 自己 zìjǐ de 想法 xiǎngfǎ

    - Đừng áp đặt suy nghĩ của mình.

  • - 喜欢 xǐhuan 强加 qiángjiā de 意见 yìjiàn

    - Anh ấy thích áp đặt ý kiến của mình.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Gia

Ví dụ:
  • - jiā 先生 xiānsheng shì 一位 yīwèi 医生 yīshēng

    - Ông Gia là một bác sĩ.

  • - jiā 老师 lǎoshī jiào 我们 wǒmen 数学 shùxué

    - Cô Gia dạy chúng tôi toán.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

加 + 在一起/起来/一下

Ví dụ:
  • - qǐng 这些 zhèxiē 数目 shùmù jiā 起来 qǐlai

    - Xin hãy cộng các con số này lại.

  • - 可以 kěyǐ zài jiā 一下 yīxià táng ma

    - Bạn có thể cho thêm một chút đường không?

So sánh, Phân biệt với từ khác

加 vs 增加

Giải thích:

"" và "" có ý nghĩa giống nhau, "" dùng trong văn nói, "" dùng trong văn viết, tân ngữ của "" thường không thể là từ song âm tiết, tân ngữ của "" là từ song hoặc nhiều âm tiết, không thể là từ đơn âm tiết.
"" còn là một ngữ tố, có khả năng kết hợp tạo thành cụm từ, "" không có khả năng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - gěi 加西亚 jiāxīyà

    - Chúng ta nên gọi cho Garcia và

  • - 阿佐 āzuǒ gēn 加勒比 jiālèbǐ de 洗钱 xǐqián 分子 fènzǐ yǒu 关系 guānxì

    - Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.

  • - 弟弟 dìdì 跑步 pǎobù hǎn 加油 jiāyóu

    - Em trai thi chạy, tôi hét lên " Cố lên"

  • - 即时 jíshí 参加 cānjiā 战斗 zhàndòu

    - Lập tức tham gia chiến đấu.

  • - 比尔 bǐěr · 盖兹加 gàizījiā 尼古拉 nígǔlā · 特斯拉 tèsīlā de 发型 fàxíng

    - Bill Gates gặp Nikola Tesla thì sao?

  • - 这种 zhèzhǒng 受到 shòudào 加利福尼亚州 jiālìfúníyàzhōu de 保护 bǎohù

    - Loài cá này được bảo vệ bởi tiểu bang California.

  • - 附加刑 fùjiāxíng

    - hình phạt kèm theo

  • - 这题 zhètí yǒu 附加 fùjiā

    - Câu hỏi này có câu hỏi phụ.

  • - 印尼 yìnní de 首都 shǒudū shì 雅加达 yǎjiādá

    - Thủ đô của Indonesia là Jakarta.

  • - gēn 海军 hǎijūn 士官 shìguān 加西亚 jiāxīyà 一样 yīyàng

    - Giống như Petty Officer Garcia.

  • - yào 多米尼加共和国 duōmǐníjiāgònghéguó

    - Cô ấy sẽ đến Cộng hòa Dominica

  • - 他们 tāmen huì qiǎn 返回 fǎnhuí 多米尼加共和国 duōmǐníjiāgònghéguó de

    - Họ sẽ đưa anh ta trở lại Cộng hòa Dominica.

  • - bāng 他们 tāmen 生小孩 shēngxiǎohái hái 加赠 jiāzèng 索尼 suǒní PS 游戏机 yóuxìjī

    - Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?

  • - ràng 杜威 dùwēi 警官 jǐngguān děng 加西亚 jiāxīyà 找到 zhǎodào 营员 yíngyuán 名单 míngdān

    - Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta

  • - 加西亚 jiāxīyà 弗州 fúzhōu 哪些 něixiē 精神病院 jīngshénbìngyuàn 使用 shǐyòng 电击 diànjī 设备 shèbèi

    - Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?

  • - 加班加点 jiābānjiādiǎn

    - Thêm ca thêm giờ.

  • - 大堤 dàdī yào 加高 jiāgāo 加宽 jiākuān 加固 jiāgù

    - đê lớn cần nâng cao, mở rộng và gia cố thêm.

  • - 蓝色 lánsè 染料 rǎnliào 蓝色 lánsè 颜料 yánliào 加上 jiāshàng 这种 zhèzhǒng 色彩 sècǎi de 色素 sèsù huò 颜料 yánliào

    - Chất nhuộm màu xanh dương, màu sắc xanh dương cùng với chất màu hoặc màu nhuộm của nó.

  • - zài 内布拉斯加州 nèibùlāsījiāzhōu 长大 zhǎngdà

    - Bản thân tôi lớn lên ở Nebraska.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 加

Hình ảnh minh họa cho từ 加

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 加 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiā
    • Âm hán việt: Gia
    • Nét bút:フノ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KSR (大尸口)
    • Bảng mã:U+52A0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao