Đọc nhanh: 增产 (tăng sản). Ý nghĩa là: tăng gia sản xuất; tăng sản lượng. Ví dụ : - 努力增产 nỗ lực tăng gia sản xuất. - 增产节约 tăng gia sản xuất và tiết kiệm. - 增产措施 biện pháp tăng gia sản xuất
✪ tăng gia sản xuất; tăng sản lượng
增加生产
- 努力 增产
- nỗ lực tăng gia sản xuất
- 增产节约
- tăng gia sản xuất và tiết kiệm
- 增产 措施
- biện pháp tăng gia sản xuất
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 增产
- 产量 增长 得 稳步
- Sản lượng tăng trưởng đều đặn.
- 稻米 的 产量 增加 了 一倍 多
- Sản lượng lúa tăng hơn gấp đôi.
- 据 初步 匡算 , 今年 棉花 将 增产 百分之十二
- theo dự toán sơ bộ, lượng bông vải năm nay sẽ tăng 12%.
- 产值 比 去年 约 增长 百分之十
- Giá trị sản lượng năm nay tăng hơn năm ngoái khoảng 10 %.
- 预料 这个 地区 农业 方面 可以 比 去年 增产 百分之十
- dự đoán về mặt nông nghiệp vùng này có thể tăng sản lượng 10 % so với năm ngoái
- 产销两旺 , 税利 递增
- sản xuất và tiêu thụ đều mạnh, thuế và lãi ngày càng tăng.
- 增产 措施
- biện pháp tăng gia sản xuất
- 努力 增产
- nỗ lực tăng gia sản xuất
- 增产节约
- tăng gia sản xuất và tiết kiệm
- 产值 增幅 不 大
- biên độ tăng trưởng của giá trị sản lượng không cao.
- 产量 逐年 增长
- sản lượng tăng mỗi năm.
- 生产成本 正在 增加
- Chi phí sản xuất đang tăng lên.
- 轻工业 产品 日益 增多
- sản phẩm công nghiệp nhẹ ngày càng nhiều.
- 实现 产值 、 利润 和 财政收入 同步增长
- thực hiện tăng giá trị sản lượng, lợi nhuận và thu nhập phải đồng bộ.
- 增加 短线 材料 的 生产
- tăng gia sản xuất hàng hoá thiếu hụt.
- 今年 粮食产量 猛增
- Sản lượng lương thực năm nay tăng mạnh.
- 农业 增产 的 门道 很多
- có rất nhiều cách thức để nâng cao sản xuất nông nghiệp.
- 假若 增产 三成 , 就 可 突破 历史 最高 纪录
- Nếu tăng sản lượng lên gấp ba lần, thì có thể phá vỡ được kỷ lục cao nhất.
- 工业 产量 增长 了 8
- Sản xuất công nghiệp tăng 8%.
- 果园 的 产量 增至 600 斤
- Sản lượng vườn trái cây tăng lên 600 cân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 增产
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 增产 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm产›
增›