jiǎn

Từ hán việt: 【giảm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giảm). Ý nghĩa là: giảm; trừ; vơi, giảm bớt; kém, phép trừ. Ví dụ : - 。 Số người giảm đi một nửa.. - 。 Số lượng đang từ từ giảm bớt.. - ! Người tuy già rồi nhưng làm việc vẫn không kém xưa.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

giảm; trừ; vơi

由原有数量中去掉一部分

Ví dụ:
  • - 人员 rényuán 减少 jiǎnshǎo le 一半 yíbàn

    - Số người giảm đi một nửa.

  • - 数量 shùliàng zài 慢慢 mànmàn 减少 jiǎnshǎo

    - Số lượng đang từ từ giảm bớt.

giảm bớt; kém

降低;衰退

Ví dụ:
  • - rén suī lǎo le 干活 gànhuó 还是 háishì 不减当年 bùjiǎndāngnián

    - Người tuy già rồi nhưng làm việc vẫn không kém xưa.

  • - 热度 rèdù zài 逐渐 zhújiàn 减退 jiǎntuì

    - Nhiệt độ đang dần giảm bớt.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

phép trừ

进行减法运算

Ví dụ:
  • - 老师 lǎoshī jiào 我们 wǒmen zuò 减法 jiǎnfǎ

    - Thầy giáo dạy chúng tôi thực hiện phép trừ.

  • - 努力学习 nǔlìxuéxí zhe 减法 jiǎnfǎ

    - Tôi nỗ lực học phép trừ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 加减 jiājiǎn hào

    - dấu cộng và dấu trừ.

  • - 核减 héjiǎn 经费 jīngfèi

    - giảm kinh phí sau khi hạch toán xong..

  • - 宁可 nìngkě 吃饭 chīfàn yào 减肥 jiǎnféi

    - Cô ấy thà không ăn cũng phải giảm cân.

  • - 安慰 ānwèi 能够 nénggòu 减轻 jiǎnqīng 痛苦 tòngkǔ

    - Sự an ủi có thể giảm bớt nỗi đau.

  • - 煤厂 méichǎng 安装 ānzhuāng le 喷雾 pēnwù 装置 zhuāngzhì 减少 jiǎnshǎo le 煤炭 méitàn 风耗 fēnghào

    - nhà máy than lắp đặt thiết bị phun, giảm bớt tác hại do gió gây ra đối với than đá.

  • - yǒu 提议 tíyì ràng 这个 zhègè 压力锅 yālìguō 减压 jiǎnyā 一下 yīxià ba

    - Tại sao chúng ta không vặn nhỏ lửa trên nồi áp suất này!

  • - 数量 shùliàng zài 慢慢 mànmàn 减少 jiǎnshǎo

    - Số lượng đang từ từ giảm bớt.

  • - 减少 jiǎnshǎo 撂荒 liàohuāng 面积 miànjī

    - giảm bớt diện tích bỏ hoang.

  • - 工资 gōngzī 无端 wúduān 被克减 bèikèjiǎn le

    - Lương bị giảm một cách vô cớ.

  • - 工资 gōngzī 减少 jiǎnshǎo 为此 wèicǐ zhǎo le xīn 工作 gōngzuò

    - Lương bị giảm, nên là anh ấy tìm công việc mới.

  • - de 工资收入 gōngzīshōurù 减少 jiǎnshǎo le

    - Thu nhập từ công việc của tôi đã giảm.

  • - 十减 shíjiǎn de chà 等于 děngyú èr

    - Hiệu của 10 trừ 8 bằng 2.

  • - 裁减 cáijiǎn 开支 kāizhī

    - giảm bớt chi tiêu

  • - 风势 fēngshì 减弱 jiǎnruò

    - sức gió yếu đi.

  • - 本镇 běnzhèn 丁数 dīngshù 有所 yǒusuǒ 减少 jiǎnshǎo

    - Số dân trong làng không nhiều.

  • - 节减 jiéjiǎn 经费 jīngfèi

    - giảm bớt kinh phí.

  • - 老人 lǎorén 吟诗 yínshī 作画 zuòhuà de 豪兴 háoxìng 不减当年 bùjiǎndāngnián

    - ông lão vẫn hào hứng ngâm thơ, vẽ tranh như lúc còn trẻ.

  • - 服药 fúyào 之后 zhīhòu 病势 bìngshì 减轻 jiǎnqīng

    - sau khi uống thuốc, bệnh tình thuyên giảm

  • - 朋友 péngyou 推荐 tuījiàn 减肥 jiǎnféi 食谱 shípǔ

    - Bạn tôi đã giới thiệu thực đơn giảm cân cho tôi.

  • - 今天 jīntiān 晚会 wǎnhuì de 原定 yuándìng 节目 jiémù 不能 bùnéng 全部 quánbù 演出 yǎnchū 真是 zhēnshi 减色 jiǎnsè 不少 bùshǎo

    - các tiết mục dự định biểu diễn trong buổi dạ hội hôm nay không thể diễn hết được, thật mất vui không ít.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 减

Hình ảnh minh họa cho từ 减

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 减 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiǎn
    • Âm hán việt: Giảm
    • Nét bút:丶一一ノ一丨フ一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMIHR (戈一戈竹口)
    • Bảng mã:U+51CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao