Đọc nhanh: 地点 (địa điểm). Ý nghĩa là: nơi; chỗ; địa điểm. Ví dụ : - 我们约在这个地点。 Chúng ta hẹn ở địa điểm này.. - 他去了另一个地点。 Anh ấy đã đi đến một địa điểm khác.. - 我们选择了新地点。 Chúng tôi đã chọn một địa điểm mới.
Ý nghĩa của 地点 khi là Danh từ
✪ nơi; chỗ; địa điểm
处所;所在的地方
- 我们 约 在 这个 地点
- Chúng ta hẹn ở địa điểm này.
- 他 去 了 另 一个 地点
- Anh ấy đã đi đến một địa điểm khác.
- 我们 选择 了 新 地点
- Chúng tôi đã chọn một địa điểm mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 地点 với từ khác
✪ 地点 vs 地方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地点
- 地点 也 相近
- Các địa điểm gần nhau.
- 把 地 墩 干净 点
- Lau sạch đất một chút.
- 地点 适中
- địa điểm trung độ.
- 那 地点 用 一堆堆 成 金字塔 形状 的 石头 作 了 标记
- Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.
- 他 提前 到达 会面 地点
- Anh ấy đến nơi hẹn trước.
- 这个 落地灯 有点儿 暗
- Cái đèn đứng này hơi tối.
- 卸货 地点 在 哪里 ?
- Địa điểm dỡ hàng ở đâu?
- 火箭 在 预定 地点 降落
- Tên lửa hạ cánh tại điểm dự định.
- 各组 分头 出发 , 到 指定 的 地点 集合
- các tổ phân chia nhau xuất phát, đến địa điểm quy định tập hợp lại.
- 查韦斯 总统 想 利用 此 地图 得知 钻井 的 最佳 地点
- Tổng thống Chavez muốn bản đồ này biết được nơi khoan dầu.
- 发事 地点
- nơi xảy ra tai nạn
- 赞许 地 点点头
- Gật đầu tán thành.
- 他 郑重 地点 了 点头
- Anh ấy trịnh trọng gật đầu.
- 地板 上 有 污点
- Trên sàn có vết bẩn.
- 她 有点儿 情绪 地 回答 道
- Cô ấy trả lời một cách suy tư.
- 他 疯狂 地 跑 向 终点
- Anh chạy điên cuồng về đích.
- 他 有点儿 情绪 地 摔门 而 去
- Anh đóng sầm cửa lại và bực bội rời đi.
- 鲜花 点缀着 草地
- Hoa tươi điểm xuyết thảm cỏ.
- 那 地方 有点 背静
- Nơi đó hơi hẻo lánh.
- 花炮 点着 了 , 刺 刺 地直 冒 火星
- pháo hoa đã châm lửa, cứ xì xì toé lửa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 地点
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地点 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
点›