地点 dìdiǎn

Từ hán việt: 【địa điểm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "地点" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (địa điểm). Ý nghĩa là: nơi; chỗ; địa điểm. Ví dụ : - 。 Chúng ta hẹn ở địa điểm này.. - 。 Anh ấy đã đi đến một địa điểm khác.. - 。 Chúng tôi đã chọn một địa điểm mới.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 地点 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 地点 khi là Danh từ

nơi; chỗ; địa điểm

处所;所在的地方

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen yuē zài 这个 zhègè 地点 dìdiǎn

    - Chúng ta hẹn ở địa điểm này.

  • - le lìng 一个 yígè 地点 dìdiǎn

    - Anh ấy đã đi đến một địa điểm khác.

  • - 我们 wǒmen 选择 xuǎnzé le xīn 地点 dìdiǎn

    - Chúng tôi đã chọn một địa điểm mới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 地点 với từ khác

地点 vs 地方

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地点

  • - 地点 dìdiǎn 相近 xiāngjìn

    - Các địa điểm gần nhau.

  • - dūn 干净 gānjìng diǎn

    - Lau sạch đất một chút.

  • - 地点 dìdiǎn 适中 shìzhōng

    - địa điểm trung độ.

  • - 地点 dìdiǎn yòng 一堆堆 yīduīduī chéng 金字塔 jīnzìtǎ 形状 xíngzhuàng de 石头 shítou zuò le 标记 biāojì

    - Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.

  • - 提前 tíqián 到达 dàodá 会面 huìmiàn 地点 dìdiǎn

    - Anh ấy đến nơi hẹn trước.

  • - 这个 zhègè 落地灯 luòdìdēng 有点儿 yǒudiǎner àn

    - Cái đèn đứng này hơi tối.

  • - 卸货 xièhuò 地点 dìdiǎn zài 哪里 nǎlǐ

    - Địa điểm dỡ hàng ở đâu?

  • - 火箭 huǒjiàn zài 预定 yùdìng 地点 dìdiǎn 降落 jiàngluò

    - Tên lửa hạ cánh tại điểm dự định.

  • - 各组 gèzǔ 分头 fēntóu 出发 chūfā dào 指定 zhǐdìng de 地点 dìdiǎn 集合 jíhé

    - các tổ phân chia nhau xuất phát, đến địa điểm quy định tập hợp lại.

  • - 查韦斯 cháwéisī 总统 zǒngtǒng xiǎng 利用 lìyòng 地图 dìtú 得知 dézhī 钻井 zuànjǐng de 最佳 zuìjiā 地点 dìdiǎn

    - Tổng thống Chavez muốn bản đồ này biết được nơi khoan dầu.

  • - 发事 fāshì 地点 dìdiǎn

    - nơi xảy ra tai nạn

  • - 赞许 zànxǔ 点点头 diǎndiǎntóu

    - Gật đầu tán thành.

  • - 郑重 zhèngzhòng 地点 dìdiǎn le 点头 diǎntóu

    - Anh ấy trịnh trọng gật đầu.

  • - 地板 dìbǎn shàng yǒu 污点 wūdiǎn

    - Trên sàn có vết bẩn.

  • - 有点儿 yǒudiǎner 情绪 qíngxù 回答 huídá dào

    - Cô ấy trả lời một cách suy tư.

  • - 疯狂 fēngkuáng pǎo xiàng 终点 zhōngdiǎn

    - Anh chạy điên cuồng về đích.

  • - 有点儿 yǒudiǎner 情绪 qíngxù 摔门 shuāimén ér

    - Anh đóng sầm cửa lại và bực bội rời đi.

  • - 鲜花 xiānhuā 点缀着 diǎnzhuìzhe 草地 cǎodì

    - Hoa tươi điểm xuyết thảm cỏ.

  • - 地方 dìfāng 有点 yǒudiǎn 背静 bèijìng

    - Nơi đó hơi hẻo lánh.

  • - 花炮 huāpào 点着 diǎnzháo le 地直 dìzhí mào 火星 huǒxīng

    - pháo hoa đã châm lửa, cứ xì xì toé lửa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 地点

Hình ảnh minh họa cho từ 地点

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地点 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao