处所 chùsuǒ

Từ hán việt: 【xứ sở】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "处所" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xứ sở). Ý nghĩa là: nơi; nơi chốn; địa điểm; vị trí. Ví dụ : - 。 Đây là một nơi yên tĩnh.. - 。 Họ làm việc ở những nơi khác nhau.. - 。 Nơi này cách trường học rất xa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 处所 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 处所 khi là Danh từ

nơi; nơi chốn; địa điểm; vị trí

地方

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 安静 ānjìng de 处所 chùsuǒ

    - Đây là một nơi yên tĩnh.

  • - 他们 tāmen zài 不同 bùtóng de 处所 chùsuǒ 工作 gōngzuò

    - Họ làm việc ở những nơi khác nhau.

  • - 这个 zhègè 处所 chùsuǒ 学校 xuéxiào hěn yuǎn

    - Nơi này cách trường học rất xa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 处所

  • - suǒ 附丽 fùlì

    - Không nơi nương tựa.

  • - 附近 fùjìn yǒu 公共厕所 gōnggòngcèsuǒ ma

    - Gần đây có nhà vệ sinh công cộng không?

  • - wèi 火奴鲁鲁 huǒnúlǔlǔ 警局 jǐngjú 处理 chǔlǐ 内部事务 nèibùshìwù

    - Ông điều hành Nội vụ cho HPD.

  • - 汉语 hànyǔ 处理 chǔlǐ

    - Soạn thảo văn bản tiếng Hoa

  • - 春天 chūntiān 芳菲 fāngfēi 处处 chùchù xiāng

    - Mùa xuân hoa thơm ngát mọi nơi.

  • - 兰斯洛特 lánsīluòtè 的确 díquè 死得其所 sǐdeqísuǒ

    - Lancelot đã chết một cái chết trong danh dự

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 安静 ānjìng de 处所 chùsuǒ

    - Đây là một nơi yên tĩnh.

  • - 挂漏 guàlòu zhī chù 在所难免 zàisuǒnánmiǎn

    - được ít mất nhiều, khó tránh khỏi.

  • - 敌军 díjūn 所到之处 suǒdàozhīchù 杀人放火 shārénfànghuǒ 无所不为 wúsuǒbùwéi

    - Quân địch đến đâu cũng giết người và đốt phá, không từ việc xấu nào.

  • - 助理 zhùlǐ 处理 chǔlǐ le 所有 suǒyǒu 文件 wénjiàn

    - Trợ lý đã xử lý tất cả các tài liệu.

  • - xīn de 事实 shìshí 众所周知 zhòngsuǒzhōuzhī 政府 zhèngfǔ 被迫 bèipò 承认 chéngrèn 处理 chǔlǐ 间谍 jiàndié 丑事 chǒushì 失当 shīdàng

    - Thông tin mới đã trở nên rõ ràng, chính phủ buộc phải thừa nhận việc xử lý vụ án gián điệp không đúng cách.

  • - xiǎo de 隐居 yǐnjū 处所 chùsuǒ 狭小 xiáxiǎo 简陋 jiǎnlòu de 住所 zhùsuǒ 比如 bǐrú 隐士 yǐnshì de 山洞 shāndòng huò 棚屋 péngwū

    - Nơi ẩn cư nhỏ bé, nơi ở tối tân và đơn giản, ví dụ như hang động của người ẩn dật hoặc nhà gỗ.

  • - 此处 cǐchù shì 所在 suǒzài

    - Đây chính là địa điểm.

  • - 每个 měigè rén dōu yǒu 长处 chángchù 所以 suǒyǐ 应该 yīnggāi 互相学习 hùxiāngxuéxí

    - Mỗi người đều có ưu điểm riêng, vì vậy cần cùng nhau học tập.

  • - 自助 zìzhù 处理 chǔlǐ le 所有 suǒyǒu 事务 shìwù

    - Cô ấy đã tự mình xử lý tất cả các công việc.

  • - 这个 zhègè 处所 chùsuǒ 学校 xuéxiào hěn yuǎn

    - Nơi này cách trường học rất xa.

  • - 负责 fùzé 处理 chǔlǐ 所有 suǒyǒu de 退货 tuìhuò

    - Anh ấy phụ trách xử lý tất cả hàng trả lại.

  • - 他们 tāmen zài 不同 bùtóng de 处所 chùsuǒ 工作 gōngzuò

    - Họ làm việc ở những nơi khác nhau.

  • - 我们 wǒmen 已经 yǐjīng 处置 chǔzhì wán 所有 suǒyǒu 问题 wèntí

    - Chúng tôi đã xử lý xong tất cả vấn đề.

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 处所

Hình ảnh minh họa cho từ 处所

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 处所 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin: Chǔ , Chù
    • Âm hán việt: Xứ , Xử
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEY (竹水卜)
    • Bảng mã:U+5904
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Suǒ
    • Âm hán việt: Sở
    • Nét bút:ノノフ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSHML (竹尸竹一中)
    • Bảng mã:U+6240
    • Tần suất sử dụng:Rất cao