Đọc nhanh: 处所 (xứ sở). Ý nghĩa là: nơi; nơi chốn; địa điểm; vị trí. Ví dụ : - 这是一个安静的处所。 Đây là một nơi yên tĩnh.. - 他们在不同的处所工作。 Họ làm việc ở những nơi khác nhau.. - 这个处所离学校很远。 Nơi này cách trường học rất xa.
Ý nghĩa của 处所 khi là Danh từ
✪ nơi; nơi chốn; địa điểm; vị trí
地方
- 这是 一个 安静 的 处所
- Đây là một nơi yên tĩnh.
- 他们 在 不同 的 处所 工作
- Họ làm việc ở những nơi khác nhau.
- 这个 处所 离 学校 很 远
- Nơi này cách trường học rất xa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 处所
- 无 所 附丽
- Không nơi nương tựa.
- 附近 有 公共厕所 吗 ?
- Gần đây có nhà vệ sinh công cộng không?
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 汉语 字 处理
- Soạn thảo văn bản tiếng Hoa
- 春天 芳菲 处处 香
- Mùa xuân hoa thơm ngát mọi nơi.
- 兰斯洛特 的确 死得其所
- Lancelot đã chết một cái chết trong danh dự
- 这是 一个 安静 的 处所
- Đây là một nơi yên tĩnh.
- 挂漏 之 处 , 在所难免
- được ít mất nhiều, khó tránh khỏi.
- 敌军 所到之处 , 杀人放火 无所不为
- Quân địch đến đâu cũng giết người và đốt phá, không từ việc xấu nào.
- 助理 处理 了 所有 文件
- Trợ lý đã xử lý tất cả các tài liệu.
- 新 的 事实 已 众所周知 政府 被迫 承认 处理 间谍 丑事 失当
- Thông tin mới đã trở nên rõ ràng, chính phủ buộc phải thừa nhận việc xử lý vụ án gián điệp không đúng cách.
- 小 的 隐居 处所 狭小 、 简陋 的 住所 , 比如 隐士 的 山洞 或 棚屋
- Nơi ẩn cư nhỏ bé, nơi ở tối tân và đơn giản, ví dụ như hang động của người ẩn dật hoặc nhà gỗ.
- 此处 即 是 所在
- Đây chính là địa điểm.
- 每个 人 都 有 长处 , 所以 应该 互相学习
- Mỗi người đều có ưu điểm riêng, vì vậy cần cùng nhau học tập.
- 她 自助 处理 了 所有 事务
- Cô ấy đã tự mình xử lý tất cả các công việc.
- 这个 处所 离 学校 很 远
- Nơi này cách trường học rất xa.
- 他 负责 处理 所有 的 退货
- Anh ấy phụ trách xử lý tất cả hàng trả lại.
- 他们 在 不同 的 处所 工作
- Họ làm việc ở những nơi khác nhau.
- 我们 已经 处置 完 所有 问题
- Chúng tôi đã xử lý xong tất cả vấn đề.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 处所
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 处所 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm处›
所›