Đọc nhanh: 地面零点 (địa diện linh điểm). Ý nghĩa là: Ground Zero (đề cập đến địa điểm của Trung tâm Thương mại Thế giới bị phá hủy trong cuộc tấn công ngày 9-11-2001), mặt đất không.
Ý nghĩa của 地面零点 khi là Danh từ
✪ Ground Zero (đề cập đến địa điểm của Trung tâm Thương mại Thế giới bị phá hủy trong cuộc tấn công ngày 9-11-2001)
Ground Zero (refers to the site of the World Trade Center destroyed in 9-11-2001 attack)
✪ mặt đất không
ground zero
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地面零点
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 地点 也 相近
- Các địa điểm gần nhau.
- 把 地 墩 干净 点
- Lau sạch đất một chút.
- 地面 每天 都 要 墩 一遍
- Mặt đất mỗi ngày đều phải lau một lần.
- 微 陨星 微小 的 陨星 颗粒 , 特指 大量 坠向 地球 或 月球 表面 的 微 陨星
- "微陨星" là các hạt nhỏ của sao băng, đặc biệt chỉ đề cập đến số lượng lớn rơi xuống mặt đất hoặc mặt trăng.
- 屋子 里面 有点 暗
- Trong phòng có chút hơi tối.
- 撒点 面粉 在 桌子 上
- Rắc một chút bột mì lên bàn.
- 请 给 她 留 点儿 面子
- Xin hãy giữ thể diện cho cô ấy.
- 地面 用 三合土 打底子
- dùng xi măng, cát và đá lót nền.
- 他 把 椅子 放在 地面 上
- Anh ấy đặt ghế lên nền nhà.
- 地点 适中
- địa điểm trung độ.
- 地面 很平 , 适合 打球
- Mặt đất rất phẳng, thích hợp để chơi bóng.
- 那 地点 用 一堆堆 成 金字塔 形状 的 石头 作 了 标记
- Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.
- 他 提前 到达 会面 地点
- Anh ấy đến nơi hẹn trước.
- 点击 按钮 刷新 页面
- Nhấn nút để làm mới trang.
- 铜铃 丁零 丁零 地响
- tiếng chuông đồng kêu leng keng
- 流行歌曲 的 爱好者 纷纷 从 四面八方 向 音乐会 的 举办 地点 聚集
- Người yêu thích nhạc pop đông đảo từ khắp nơi đã tập trung về địa điểm tổ chức buổi hòa nhạc.
- 他成 天地 钻故纸堆 , 对于 外面 的 事 一点 也 不 知道
- Anh ấy cả ngày vùi đầu vào đống sách cổ, sự việc xung quanh không biết tý gì cả.
- 草丛 间 零零星星 地 点缀着 一些 小花
- trong bụi cỏ lác đác điểm vài bông hoa nhỏ.
- 面试 地点 在 公司 大厅
- Địa điểm phỏng vấn ở sảnh công ty.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 地面零点
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地面零点 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
点›
零›
面›