Đọc nhanh: 地动山摇 (địa động sơn dao). Ý nghĩa là: thanh thế to lớn; thế lực to lớn; đất rung núi chuyển.
Ý nghĩa của 地动山摇 khi là Thành ngữ
✪ thanh thế to lớn; thế lực to lớn; đất rung núi chuyển
地被震动,山地摇摆形容声势浩大
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地动山摇
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 这 动作 必须 一遍 一遍 地练
- Động tác này phải tập đi tập lại nhiều lần.
- 你 看 , 满山遍野 都 是 金色 的 , 像是 铺 了 一层 金色 的 地毯
- Anh xem kìa, sắc vàng bao trùm cả ngọn núi, giống như tấm thảm vàng thật đó.
- 车子 噌 地 启动
- Xe khởi động nghe vụt.
- 他 无奈 地 摇头叹息
- Anh ấy bất lực lắc đầu thở dài.
- 影子 在 水面 上 摇动
- Bóng trên mặt nước dao động.
- 钟声 在 山谷 中 深沉 地 回荡
- Tiếng chuông vang vọng trầm lắng trong thung lũng.
- 湖水 深深地 藏 在 山谷 中
- Hồ nước sâu thẳm nằm trong thung lũng.
- 人群 川流不息 地 涌动
- Dòng người không ngừng di chuyển.
- 合理 地 安排 和 使用 劳动力
- Sắp xếp và sử dụng lao động một cách hợp lý.
- 天安门 前 人山人海 , 广场 上 几无 隙地
- trên quãng trường Thiên An Môn là cả một biển người, như không còn chỗ nào trống nữa.
- 执法如山 ( 如山 : 比喻 坚定 不 动摇 )
- giữ vững phép tắc
- 乍 到 这 山水 如画 的 胜地 , 如入 梦境 一般
- vừa đến nơi, phong cảnh núi sông như vẽ này đang đi vào trong mộng.
- 燕山 山地 和 西山 山地 是 北京 天然 的 屏障
- vùng núi Tây Sơn và Yến Sơn là bức bình phong thiên nhiên che chở cho Bắc Kinh.
- 溪水 缓缓 地 流动
- nước suối chảy từ từ.
- 小溪 弯弯曲曲 地 顺着 山沟 流下去
- con suối lượn vòng theo khe núi chảy xuống.
- 下 地 劳动
- ra đồng làm việc.
- 河流 在 山间 委蛇 流动
- Con sông uốn lượn chảy giữa các ngọn núi.
- 心脏 猛烈地 跳动 着
- Tim đang đập rất nhanh.
- 坚守阵地 不 动摇
- Giữ vững trận địa không dao động.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 地动山摇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地动山摇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
地›
山›
摇›