场所 chǎngsuǒ

Từ hán việt: 【trường sở】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "场所" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trường sở). Ý nghĩa là: nơi; nơi chốn; địa điểm . Ví dụ : - 。 Nơi này rất yên tĩnh.. - 。 Nơi này cấm hút thuốc.. - ? Địa điểm họp ở đâu?

Từ vựng: HSK 3 HSK 6 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 场所 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 场所 khi là Danh từ

nơi; nơi chốn; địa điểm

活动的处所

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 场所 chǎngsuǒ hěn 安静 ānjìng

    - Nơi này rất yên tĩnh.

  • - 这个 zhègè 场所 chǎngsuǒ 禁止 jìnzhǐ 吸烟 xīyān

    - Nơi này cấm hút thuốc.

  • - 会议 huìyì 场所 chǎngsuǒ zài 哪儿 nǎér

    - Địa điểm họp ở đâu?

  • - 公共场所 gōnggòngchǎngsuǒ 请勿 qǐngwù luàn rēng 垃圾 lājī

    - Nghiêm cấm xả rác bừa bãi ở nơi công cộng.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 场所

  • - 这个 zhègè 场所 chǎngsuǒ hěn 安静 ānjìng

    - Nơi này rất yên tĩnh.

  • - qǐng zài 公共场所 gōnggòngchǎngsuǒ 保持 bǎochí 安静 ānjìng

    - Vui lòng giữ trật tự nơi công cộng.

  • - 游人 yóurén 止步 zhǐbù ( 公共 gōnggòng 游览 yóulǎn 场所 chǎngsuǒ 用来 yònglái 标明 biāomíng fēi 游览 yóulǎn 部分 bùfèn )

    - xin du khách dừng chân; xin du khách miễn vào.

  • - 公共场所 gōnggòngchǎngsuǒ yào 保持清洁 bǎochíqīngjié

    - Nơi công cộng cần phải giữ vệ sinh.

  • - 会议 huìyì 场所 chǎngsuǒ zài 哪儿 nǎér

    - Địa điểm họp ở đâu?

  • - 大多数 dàduōshù 穆斯林 mùsīlín 妇女 fùnǚ zài 公共场所 gōnggòngchǎngsuǒ dōu dài zhe 面纱 miànshā

    - Hầu hết phụ nữ Hồi giáo đều đội khăn mặt khi ở nơi công cộng.

  • - 这场 zhèchǎng 足球比赛 zúqiúbǐsài 几乎 jīhū 疯魔 fēngmó le 所有 suǒyǒu de 球迷 qiúmí

    - trận đấu bòng này hầu như lôi cuốn tất cả những người mê bóng đá.

  • - 公共场所 gōnggòngchǎngsuǒ 禁止 jìnzhǐ 随地 suídì luàn rēng 果皮 guǒpí 纸屑 zhǐxiè

    - cấm không được vứt rác ở nơi công cộng.

  • - 维护 wéihù 体育场 tǐyùchǎng suǒ de 费用 fèiyòng hěn gāo

    - việc duy trì sân vận động rất tốn kém.

  • - 门前 ménqián yǒu 闲人免进 xiánrénmiǎnjìn děng 提醒 tíxǐng 标识 biāozhì 避免 bìmiǎn 其他 qítā 人员 rényuán 误入 wùrù 隔离 gélí 场所 chǎngsuǒ

    - Trước cửa có các biển nhắc nhở như "Cấm người không vào cửa" để tránh người khác vào nhầm nơi cách ly.

  • - 候选人 hòuxuǎnrén 表明 biǎomíng 他们 tāmen duì 单方面 dānfāngmiàn 裁军 cáijūn 所持 suǒchí de 立场 lìchǎng

    - Ứng cử viên phải thể hiện quan điểm của họ về việc giảm quân một mặt.

  • - qǐng 不要 búyào zài 公共场所 gōnggòngchǎngsuǒ 吐痰 tǔtán

    - Xin đừng nhổ đờm ở nơi công cộng.

  • - 公共场所 gōnggòngchǎngsuǒ 禁止 jìnzhǐ 吸烟 xīyān

    - Cấm hút thuốc nơi công cộng.

  • - 这个 zhègè 场所 chǎngsuǒ 禁止 jìnzhǐ 吸烟 xīyān

    - Nơi này cấm hút thuốc.

  • - 仔细 zǐxì 布置 bùzhì 会议 huìyì 场所 chǎngsuǒ

    - Bố trí cẩn thận nơi tổ chức hội nghị.

  • - zhè 桌子 zhuōzi shàng de 美味佳肴 měiwèijiāyáo ràng 在场 zàichǎng de 所有人 suǒyǒurén dōu 眼花缭乱 yǎnhuāliáoluàn

    - Món ăn ngon trên bàn này làm lóa mắt tất cả mọi người có mặt.

  • - 这里 zhèlǐ fēi 嘈杂 cáozá de 场所 chǎngsuǒ

    - Đây không phải là nơi ồn ào.

  • - 这是 zhèshì 公共 gōnggòng de 场所 chǎngsuǒ

    - Đây là nơi công cộng.

  • - bié zài 公共场所 gōnggòngchǎngsuǒ rēng 垃圾 lājī

    - Không vứt rác nơi công cộng.

  • - 公共场所 gōnggòngchǎngsuǒ 请勿 qǐngwù luàn rēng 垃圾 lājī

    - Nghiêm cấm xả rác bừa bãi ở nơi công cộng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 场所

Hình ảnh minh họa cho từ 场所

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 场所 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Cháng , Chǎng
    • Âm hán việt: Tràng , Trường
    • Nét bút:一丨一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GNSH (土弓尸竹)
    • Bảng mã:U+573A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Suǒ
    • Âm hán việt: Sở
    • Nét bút:ノノフ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSHML (竹尸竹一中)
    • Bảng mã:U+6240
    • Tần suất sử dụng:Rất cao