地标 dìbiāo

Từ hán việt: 【địa tiêu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "地标" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (địa tiêu). Ý nghĩa là: Điểm mốc. Ví dụ : - 43。 Chúng tôi đánh dấu mỗi mốc bằng 4 hoặc 3 cho phù hợp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 地标 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 地标 khi là Danh từ

Điểm mốc

地标是户外广告的特殊名词,是指每个城市的标志性区域或地点,或者能够充分体现该城市(地区)风貌及发展建设的区域。

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen gěi měi 一个 yígè 顶点 dǐngdiǎn 相应 xiāngyìng 地标 dìbiāo shàng 4 huò 3

    - Chúng tôi đánh dấu mỗi mốc bằng 4 hoặc 3 cho phù hợp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地标

  • - 平平安安 píngpíngānān 到达 dàodá 目的地 mùdìdì

    - Bình yên đến đích.

  • - 强尼 qiángní · 阿特金 ātèjīn 斯是 sīshì 不会 búhuì 贴标签 tiēbiāoqiān de

    - Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.

  • - 巴巴结结 bābājiējiē zuò zhe 生活 shēnghuó

    - gắng gượng làm để mà sống

  • - 磕磕巴巴 kēkēbābā 解释 jiěshì

    - Anh ấy lắp bắp giải thích.

  • - shén shén 什么 shénme 结结巴巴 jiējiēbābā 地说 dìshuō

    - "Ca... ca... cái gì" Anh ta lắp ba lắp bắp nói.

  • - yǒu 克劳德 kèláodé · 巴洛 bāluò zài 肯塔基 kěntǎjī de 地址 dìzhǐ ma

    - Bạn có địa chỉ ở Kentucky cho Claude Barlow không?

  • - 宅基地 zháijīdì

    - đất nền nhà

  • - 目标 mùbiāo bèi 射击 shèjī

    - Mục tiêu đã bị bắn.

  • - 埃及 āijí 乌尔 wūěr 皇室 huángshì 地下 dìxià 陵墓 língmù de 文物 wénwù

    - Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.

  • - 地点 dìdiǎn yòng 一堆堆 yīduīduī chéng 金字塔 jīnzìtǎ 形状 xíngzhuàng de 石头 shítou zuò le 标记 biāojì

    - Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.

  • - zài 地图 dìtú shàng 标出 biāochū le de 所在地 suǒzàidì

    - Bạn đã có một bản đồ với vị trí của anh ấy được khoanh tròn trên đó.

  • - 准确 zhǔnquè 击中目标 jīzhòngmùbiāo

    - bắn trúng mục tiêu.

  • - 枪弹 qiāngdàn 嘶地 sīdì 击中目标 jīzhòngmùbiāo

    - Đạn súng chéo chéo trúng mục tiêu.

  • - 我们 wǒmen gěi měi 一个 yígè 顶点 dǐngdiǎn 相应 xiāngyìng 地标 dìbiāo shàng 4 huò 3

    - Chúng tôi đánh dấu mỗi mốc bằng 4 hoặc 3 cho phù hợp.

  • - 注释 zhùshì le 这幅 zhèfú 地图 dìtú shàng de 标记 biāojì

    - Anh ấy đã giải thích các dấu hiệu trên bản đồ này.

  • - 导游 dǎoyóu zài 地图 dìtú shàng 标记 biāojì le 我们 wǒmen 这次 zhècì 旅行 lǚxíng de 路线 lùxiàn

    - Hướng dẫn viên du lịch đã đánh dấu lộ trình chuyến đi du lịch của chúng tôi trên bản đồ

  • - 世界闻名 shìjièwénmíng de 冲浪 chōnglàng 参加 cānjiā 珊瑚 shānhú 王子 wángzǐ 冲浪 chōnglàng 锦标赛 jǐnbiāosài

    - Giải vô địch lướt sóng tại đây tại Pipeline nổi tiếng thế giới.

  • - 弹头 dàntóu 准确 zhǔnquè 命中 mìngzhòng 目标 mùbiāo

    - Đầu đạn bắn trúng mục tiêu.

  • - 缩小 suōxiǎo 目标 mùbiāo 以便 yǐbiàn 更好 gènghǎo 实现 shíxiàn

    - Thu nhỏ mục tiêu để thực hiện tốt hơn.

  • - 深切 shēnqiè 了解 liǎojiě de 心情 xīnqíng

    - Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 地标

Hình ảnh minh họa cho từ 地标

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地标 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Biāo
    • Âm hán việt: Phiêu , Tiêu
    • Nét bút:一丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DMMF (木一一火)
    • Bảng mã:U+6807
    • Tần suất sử dụng:Rất cao