Đọc nhanh: 地动 (địa động). Ý nghĩa là: địa chấn; động đất. Ví dụ : - 织布机上的梭来回地动。 con thoi trên máy dệt xuyên qua xuyên lại。
Ý nghĩa của 地动 khi là Danh từ
✪ địa chấn; động đất
地震的俗称
- 织布机 上 的 梭 来回 地 动
- con thoi trên máy dệt xuyên qua xuyên lại。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地动
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 这 动作 必须 一遍 一遍 地练
- Động tác này phải tập đi tập lại nhiều lần.
- 车子 噌 地 启动
- Xe khởi động nghe vụt.
- 人群 川流不息 地 涌动
- Dòng người không ngừng di chuyển.
- 合理 地 安排 和 使用 劳动力
- Sắp xếp và sử dụng lao động một cách hợp lý.
- 溪水 缓缓 地 流动
- nước suối chảy từ từ.
- 下 地 劳动
- ra đồng làm việc.
- 心脏 猛烈地 跳动 着
- Tim đang đập rất nhanh.
- 心脏 有 规律 地 跳动 着
- Tim có quy luật đập.
- 这个 森林 地区 的 生意盎然 , 各类 动植物 在 自然环境 中 茁壮成长
- Khu rừng này đầy sức sống, các loài động và thực vật đang phát triển mạnh mẽ trong môi trường tự nhiên.
- 能动 地 争取 胜利
- năng động giành thắng lợi.
- 钢笔尖 在 纸 上 流利地 滑动 着
- ngòi bút viết trôi chảy trên trang giấy.
- 地主 资本家 重利 盘剥 劳动 人民
- tư bản địa chủ bóc lột nặng lãi nhân dân lao động.
- 陆地 上 的 动植物 丰富
- Thực vật và động vật trên đất liền rất phong phú.
- 动物 在 陆地 和 海洋 都 有
- Động vật có cả trên lục địa và đại dương.
- 猫 的 尾巴 轻轻地 摆动
- Đuôi của mèo nhẹ nhàng đung đưa.
- 坚守阵地 不 动摇
- Giữ vững trận địa không dao động.
- 公司 占据 了 主动 地位
- Công ty đã chiếm được vị trí chủ động.
- 战士 一动 也 不动 地 俯卧 在 地上
- chiến sĩ nằm sấp trên mặt đất không động đậy.
- 不停 地 摆动
- Rung lắc không ngừng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 地动
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地动 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
地›