住址 zhùzhǐ

Từ hán việt: 【trú chỉ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "住址" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trú chỉ). Ý nghĩa là: địa chỉ; nơi ở; chỗ ở. Ví dụ : - ? Đây là địa chỉ nhà cậu à?. - ? Họ và tên, địa chỉ của cậu là?. - 。 Tớ quên mất địa chỉ nhà anh ấy rồi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 住址 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 住址 khi là Danh từ

địa chỉ; nơi ở; chỗ ở

居住的地址 (指城镇、乡村、街道的名称和门牌号数)

Ví dụ:
  • - zhè shì de 住址 zhùzhǐ ma

    - Đây là địa chỉ nhà cậu à?

  • - de 姓名 xìngmíng 住址 zhùzhǐ

    - Họ và tên, địa chỉ của cậu là?

  • - 忘记 wàngjì de 住址 zhùzhǐ le

    - Tớ quên mất địa chỉ nhà anh ấy rồi.

  • - 现在 xiànzài de 住址 zhùzhǐ shì 哪里 nǎlǐ

    - Địa chỉ hiện tại của cậu ở đâu?

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 住址

  • - de 伯伯 bóbó zhù zài 南方 nánfāng

    - Bác của tôi sống ở miền nam.

  • - yǒu 克劳德 kèláodé · 巴洛 bāluò zài 肯塔基 kěntǎjī de 地址 dìzhǐ ma

    - Bạn có địa chỉ ở Kentucky cho Claude Barlow không?

  • - 螺线管 luóxiànguǎn 缠住 chánzhù 注射器 zhùshèqì 启动 qǐdòng 不了 bùliǎo

    - Solenoid ngừng bắn kim phun.

  • - 身体 shēntǐ 经不住 jīngbuzhù 剂量 jìliàng de 放射线 fàngshèxiàn

    - Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.

  • - zhù zài 山套 shāntào 附近 fùjìn

    - Cô ấy sống gần nơi uốn khúc của núi.

  • - zhù zài 京城 jīngchéng 附近 fùjìn

    - Anh ấy sống gần thủ đô.

  • - zhù zài 驿站 yìzhàn 附近 fùjìn

    - Anh ấy sống gần trạm dịch.

  • - 他们 tāmen zhù zài 海滨 hǎibīn 附近 fùjìn

    - Họ sống gần bờ biển.

  • - 我们 wǒmen zhù zài 山麓 shānlù 附近 fùjìn

    - Chúng tôi sống gần chân núi.

  • - 他们 tāmen zhù zài 关厢 guānxiāng 附近 fùjìn

    - Họ sống gần khu vực ngoại ô.

  • - zhù zài 弗吉尼亚州 fújíníyàzhōu 北部 běibù

    - Anh ấy sống ở Bắc Virginia.

  • - 两张 liǎngzhāng zhǐ 胶住 jiāozhù

    - Tôi mang hai tờ giấy dán chắc lại.

  • - zuò wán 不肯 bùkěn 住手 zhùshǒu

    - chưa làm xong anh ấy không chịu dừng tay.

  • - 这人 zhèrén 太拉忽 tàilǎhū 办事 bànshì 靠不住 kàobúzhù

    - người này rất hời hợt, làm việc không thể tin tưởng được.

  • - xiàn 住址 zhùzhǐ zài 俄亥俄州 éhàiézhōu

    - Cô ấy hiện đang sống ở Ohio.

  • - de 姓名 xìngmíng 住址 zhùzhǐ

    - Họ và tên, địa chỉ của cậu là?

  • - zhè shì de 住址 zhùzhǐ ma

    - Đây là địa chỉ nhà cậu à?

  • - 忘记 wàngjì de 住址 zhùzhǐ le

    - Tớ quên mất địa chỉ nhà anh ấy rồi.

  • - 现在 xiànzài de 住址 zhùzhǐ shì 哪里 nǎlǐ

    - Địa chỉ hiện tại của cậu ở đâu?

  • - bèi 这个 zhègè 小店 xiǎodiàn 捆绑 kǔnbǎng zhù le

    - Cô ấy bị cửa hàng nhỏ này ràng buộc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 住址

Hình ảnh minh họa cho từ 住址

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 住址 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhù
    • Âm hán việt: Trú , Trụ
    • Nét bút:ノ丨丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYG (人卜土)
    • Bảng mã:U+4F4F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǐ
    • Âm hán việt: Chỉ
    • Nét bút:一丨一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GYLM (土卜中一)
    • Bảng mã:U+5740
    • Tần suất sử dụng:Cao