Đọc nhanh: 住址 (trú chỉ). Ý nghĩa là: địa chỉ; nơi ở; chỗ ở. Ví dụ : - 这是你的住址吗? Đây là địa chỉ nhà cậu à?. - 你的姓名、住址? Họ và tên, địa chỉ của cậu là?. - 我忘记他的住址了。 Tớ quên mất địa chỉ nhà anh ấy rồi.
Ý nghĩa của 住址 khi là Danh từ
✪ địa chỉ; nơi ở; chỗ ở
居住的地址 (指城镇、乡村、街道的名称和门牌号数)
- 这 是 你 的 住址 吗 ?
- Đây là địa chỉ nhà cậu à?
- 你 的 姓名 、 住址 ?
- Họ và tên, địa chỉ của cậu là?
- 我 忘记 他 的 住址 了
- Tớ quên mất địa chỉ nhà anh ấy rồi.
- 你 现在 的 住址 是 哪里 ?
- Địa chỉ hiện tại của cậu ở đâu?
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 住址
- 我 的 伯伯 住 在 南方
- Bác của tôi sống ở miền nam.
- 有 克劳德 · 巴洛 在 肯塔基 的 地址 吗
- Bạn có địa chỉ ở Kentucky cho Claude Barlow không?
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 她 住 在 山套 附近
- Cô ấy sống gần nơi uốn khúc của núi.
- 他 住 在 京城 附近
- Anh ấy sống gần thủ đô.
- 他 住 在 驿站 附近
- Anh ấy sống gần trạm dịch.
- 他们 住 在 海滨 附近
- Họ sống gần bờ biển.
- 我们 住 在 山麓 附近
- Chúng tôi sống gần chân núi.
- 他们 住 在 关厢 附近
- Họ sống gần khu vực ngoại ô.
- 住 在 弗吉尼亚州 北部
- Anh ấy sống ở Bắc Virginia.
- 我 把 两张 纸 胶住
- Tôi mang hai tờ giấy dán chắc lại.
- 他 不 做 完 不肯 住手
- chưa làm xong anh ấy không chịu dừng tay.
- 这人 太拉忽 , 办事 靠不住
- người này rất hời hợt, làm việc không thể tin tưởng được.
- 现 住址 在 俄亥俄州
- Cô ấy hiện đang sống ở Ohio.
- 你 的 姓名 、 住址 ?
- Họ và tên, địa chỉ của cậu là?
- 这 是 你 的 住址 吗 ?
- Đây là địa chỉ nhà cậu à?
- 我 忘记 他 的 住址 了
- Tớ quên mất địa chỉ nhà anh ấy rồi.
- 你 现在 的 住址 是 哪里 ?
- Địa chỉ hiện tại của cậu ở đâu?
- 她 被 这个 小店 捆绑 住 了
- Cô ấy bị cửa hàng nhỏ này ràng buộc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 住址
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 住址 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm住›
址›