Đọc nhanh: 地址 (địa chỉ). Ý nghĩa là: địa chỉ; chỗ ở. Ví dụ : - 快递单上的地址写错了。 Địa chỉ trên kiện hàng chuyển phát nhanh viết sai rồi.. - 我不知道他现在的地址。 Tôi không biết được chỗ ở hiện tại của anh ấy.. - 信封上的地址模糊不清。 Địa chỉ trên bức thư mơ hồ không rõ.
Ý nghĩa của 地址 khi là Danh từ
✪ địa chỉ; chỗ ở
(人、团体) 居住或通信的地点
- 快递 单上 的 地址 写错 了
- Địa chỉ trên kiện hàng chuyển phát nhanh viết sai rồi.
- 我 不 知道 他 现在 的 地址
- Tôi không biết được chỗ ở hiện tại của anh ấy.
- 信封 上 的 地址 模糊不清
- Địa chỉ trên bức thư mơ hồ không rõ.
- 这个 地址 有点 陌生
- Địa chỉ này có chút lạ lẫm.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 地址
✪ Động từ + 地址
- 他 给 我 的 地址 好像 错 了
- Địa chỉ mà anh ấy cho tôi hình như sai rồi.
- 临走前 , 她 给 我 留 了 地址
- Trước khi đi, cô ấy đã để lại địa chỉ cho tôi.
- 你 需要 提供 准确 的 地址
- Cậu cần cung cấp địa chỉ chính xác.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ Chủ ngữ + 的 + 地址
- 我 的 收信 地址 就 在 我家
- Địa chỉ nhận thư của tôi chính là ở nhà tôi.
- 请留下 你 单位 的 地址
- Xin hãy để lại địa chỉ cơ quan của bạn.
- 他 居然 给 我 留 了 一个 假 地址
- Cậu ta ấy vậy mà để lại cho tôi một cái địa chỉ giả.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地址
- 有 克劳德 · 巴洛 在 肯塔基 的 地址 吗
- Bạn có địa chỉ ở Kentucky cho Claude Barlow không?
- 你 有 班克斯 的 地址 吗
- Bạn có một địa chỉ cho các ngân hàng?
- 地址 不详
- địa chỉ không rõ ràng
- 我 现在 要 详细 的 地址
- Tôi cần địa chỉ cụ thể bây giờ.
- 他 搬家 了 没 留下 新 地址
- anh ta chuyển nhà rồi, không để lại địa chỉ nhà.
- 信上 地址 不明 , 无法 投递
- địa chỉ trong thư không rõ ràng, không thể phát được.
- 他 打听 到 他们 的 地址
- Anh ấy đã nghe ngóng được địa chỉ của họ.
- 添加 邮箱地址 , 中间 用 逗号 隔开
- thêm các địa chỉ email , được giãn cách bằng dấu phẩy.
- 不是 她 的 家庭 地址
- Đó không phải là địa chỉ nhà của cô ấy.
- 信封 上 的 地址 模糊不清
- Địa chỉ trên bức thư mơ hồ không rõ.
- 你 的 伊妹儿 地址 是 什么 ?
- Địa chỉ email của bạn là gì?
- 这块 地 的 址 很 不错
- Vị trí của mảnh đất này rất tốt.
- 我 不 知道 他 现在 的 地址
- Tôi không biết được chỗ ở hiện tại của anh ấy.
- 他 翻阅 地址 簿 , 寻找 号码
- Anh ta lật qua danh bạ, tìm kiếm số điện thoại.
- 发货 地址 有误
- Địa chỉ gửi hàng bị sai.
- 请 告诉 我 你 的 地址
- Nói với tôi địa chỉ của cậu.
- 填写 地址 和 电话号码
- Điền địa chỉ và số điện thoại.
- 由于 粗心大意 , 致 将 地址 写错
- Vì sơ ý quá, nên đã viết sai địa chỉ.
- 请留下 你 单位 的 地址
- Xin hãy để lại địa chỉ cơ quan của bạn.
- 请 确认 你 的 地址 是否 正确
- Vui lòng xác nhận địa chỉ của bạn có đúng không.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 地址
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地址 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
址›