会议地点 Huìyì dìdiǎn

Từ hán việt: 【hội nghị địa điểm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "会议地点" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hội nghị địa điểm). Ý nghĩa là: Nơi gặp gỡ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 会议地点 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 会议地点 khi là Danh từ

Nơi gặp gỡ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会议地点

  • - 提前 tíqián 到达 dàodá 会面 huìmiàn 地点 dìdiǎn

    - Anh ấy đến nơi hẹn trước.

  • - 会议 huìyì de 气氛 qìfēn 有点 yǒudiǎn 冷淡 lěngdàn

    - Bầu không khí của cuộc họp hơi lạnh nhạt.

  • - 昂首阔步 ángshǒukuòbù 走进 zǒujìn le 会议室 huìyìshì

    - Anh ấy ngẩng cao đầu bước vào phòng họp.

  • - 会议 huìyì 八点半 bādiǎnbàn cái

    - Cuộc họp kết thúc lúc tám giờ ba mươi.

  • - 会议 huìyì 八点 bādiǎn 准时 zhǔnshí kāi

    - Cuộc họp bắt đầu lúc 8 giờ đúng.

  • - zài 会议 huìyì zhōng 各种 gèzhǒng 观点 guāndiǎn 交集 jiāojí

    - Trong cuộc họp, nhiều quan điểm cùng xuất hiện.

  • - 会议 huìyì 最好 zuìhǎo 早点 zǎodiǎn dào

    - Buổi họp tốt nhất là đến sớm.

  • - 愤怒 fènnù 离开 líkāi le 会议室 huìyìshì

    - Anh ấy tức giận rời khỏi phòng họp.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 笔记 bǐjì 会议 huìyì de 要点 yàodiǎn

    - Chúng ta cần ghi chép các điểm chính của cuộc họp.

  • - 代表团 dàibiǎotuán 已经 yǐjīng 抵达 dǐdá 会议 huìyì 地点 dìdiǎn

    - Đoàn đại biểu đã đến địa điểm hội nghị.

  • - 流行歌曲 liúxínggēqǔ de 爱好者 àihàozhě 纷纷 fēnfēn cóng 四面八方 sìmiànbāfāng xiàng 音乐会 yīnyuèhuì de 举办 jǔbàn 地点 dìdiǎn 聚集 jùjí

    - Người yêu thích nhạc pop đông đảo từ khắp nơi đã tập trung về địa điểm tổ chức buổi hòa nhạc.

  • - 开会地点 kāihuìdìdiǎn zài 大礼堂 dàlǐtáng

    - Địa điểm họp trong hội trường lớn.

  • - 会议 huìyì zài 九点 jiǔdiǎn 开始 kāishǐ

    - Cuộc họp bắt đầu lúc chín giờ.

  • - 开会 kāihuì de 地点 dìdiǎn zài 三楼 sānlóu 会议室 huìyìshì

    - Cuộc họp sẽ được tổ chức tại phòng họp trên tầng ba.

  • - 会议 huìyì zài 九点钟 jiǔdiǎnzhōng 开始 kāishǐ

    - Cuộc họp sẽ bắt đầu lúc chín giờ.

  • - 会议 huìyì zài 四点 sìdiǎn zhōng 结束 jiéshù

    - Cuộc họp kết thúc lúc 4 giờ.

  • - 他们 tāmen cóng 各地 gèdì lái 参加 cānjiā 会议 huìyì

    - Họ đến từ các nơi để tham dự hội nghị.

  • - 粗心地 cūxīndì 忘记 wàngjì le 会议 huìyì 时间 shíjiān

    - Anh ấy sơ ý quên giờ họp.

  • - 最好 zuìhǎo 早点 zǎodiǎn 到达 dàodá 会议 huìyì

    - Bạn nên đến cuộc họp sớm hơn.

  • - 记错 jìcuò le 会议 huìyì de 地点 dìdiǎn

    - Cô ấy đã nhớ nhầm địa điểm cuộc họp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 会议地点

Hình ảnh minh họa cho từ 会议地点

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 会议地点 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghị
    • Nét bút:丶フ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVIK (戈女戈大)
    • Bảng mã:U+8BAE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao