Đọc nhanh: 会议地点 (hội nghị địa điểm). Ý nghĩa là: Nơi gặp gỡ.
Ý nghĩa của 会议地点 khi là Danh từ
✪ Nơi gặp gỡ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会议地点
- 他 提前 到达 会面 地点
- Anh ấy đến nơi hẹn trước.
- 会议 的 气氛 有点 冷淡
- Bầu không khí của cuộc họp hơi lạnh nhạt.
- 他 昂首阔步 地 走进 了 会议室
- Anh ấy ngẩng cao đầu bước vào phòng họp.
- 会议 八点半 才 讫
- Cuộc họp kết thúc lúc tám giờ ba mươi.
- 会议 八点 准时 开
- Cuộc họp bắt đầu lúc 8 giờ đúng.
- 在 会议 中 , 各种 观点 交集
- Trong cuộc họp, nhiều quan điểm cùng xuất hiện.
- 会议 最好 早点 到
- Buổi họp tốt nhất là đến sớm.
- 他 愤怒 地 离开 了 会议室
- Anh ấy tức giận rời khỏi phòng họp.
- 我们 需要 笔记 会议 的 要点
- Chúng ta cần ghi chép các điểm chính của cuộc họp.
- 代表团 已经 抵达 会议 地点
- Đoàn đại biểu đã đến địa điểm hội nghị.
- 流行歌曲 的 爱好者 纷纷 从 四面八方 向 音乐会 的 举办 地点 聚集
- Người yêu thích nhạc pop đông đảo từ khắp nơi đã tập trung về địa điểm tổ chức buổi hòa nhạc.
- 开会地点 在 大礼堂
- Địa điểm họp trong hội trường lớn.
- 会议 在 九点 开始
- Cuộc họp bắt đầu lúc chín giờ.
- 开会 的 地点 在 三楼 会议室
- Cuộc họp sẽ được tổ chức tại phòng họp trên tầng ba.
- 会议 在 九点钟 开始
- Cuộc họp sẽ bắt đầu lúc chín giờ.
- 会议 在 四点 钟 结束
- Cuộc họp kết thúc lúc 4 giờ.
- 他们 从 各地 来 参加 会议
- Họ đến từ các nơi để tham dự hội nghị.
- 他 粗心地 忘记 了 会议 时间
- Anh ấy sơ ý quên giờ họp.
- 你 最好 早点 到达 会议
- Bạn nên đến cuộc họp sớm hơn.
- 她 记错 了 会议 的 地点
- Cô ấy đã nhớ nhầm địa điểm cuộc họp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 会议地点
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 会议地点 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm会›
地›
点›
议›