Từ hán việt: 【ly】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ly). Ý nghĩa là: cà ri. Ví dụ : - Tối nay tôi có thịt cừu nướng lá hương thảo ít tỏi.. - Chỉ là tôi biết tôi sẽ ăn cà ri tối nay. - ? Vị cà ri đó là gì?

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cà ri

咖喱: 用胡椒、姜黄、番椒、茴香、陈皮等的粉末制成的调味品,味香而辣,色黄 (英 curry)

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 今晚 jīnwǎn yǒu kǎo 羊羔肉 yánggāoròu 咖喱 gālí wèi 稍微 shāowēi fàng le 点儿 diǎner 迷迭香 mídiéxiāng

    - Tối nay tôi có thịt cừu nướng lá hương thảo ít tỏi.

  • - 只是 zhǐshì 知道 zhīdào 今晚 jīnwǎn yào chī 咖喱 gālí

    - Chỉ là tôi biết tôi sẽ ăn cà ri tối nay

  • - 怎么 zěnme huì yǒu 咖喱 gālí wèi

    - Vị cà ri đó là gì?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 咖喱鸡 gālíjī kuài

    - Cà ri gà.

  • - 咖喱 gālí 羊肉 yángròu

    - Cà ri thịt cừu

  • - 怎么 zěnme huì yǒu 咖喱 gālí wèi

    - Vị cà ri đó là gì?

  • - 我们 wǒmen 今晚 jīnwǎn yǒu kǎo 羊羔肉 yánggāoròu 咖喱 gālí wèi 稍微 shāowēi fàng le 点儿 diǎner 迷迭香 mídiéxiāng

    - Tối nay tôi có thịt cừu nướng lá hương thảo ít tỏi.

  • - 只是 zhǐshì 知道 zhīdào 今晚 jīnwǎn yào chī 咖喱 gālí

    - Chỉ là tôi biết tôi sẽ ăn cà ri tối nay

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 喱

Hình ảnh minh họa cho từ 喱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 喱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ly
    • Nét bút:丨フ一一ノ丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RMWG (口一田土)
    • Bảng mã:U+55B1
    • Tần suất sử dụng:Thấp