Đọc nhanh: 咖喱 (già ly). Ý nghĩa là: cà ri (từ mượn), cà-ri; ca-ri. Ví dụ : - 怎么会有咖喱味? Vị cà ri đó là gì?
Ý nghĩa của 咖喱 khi là Danh từ
✪ cà ri (từ mượn)
curry (loanword)
- 怎么 会 有 咖喱 味
- Vị cà ri đó là gì?
✪ cà-ri; ca-ri
用胡椒、姜黄、番椒、茴香、陈皮等的粉末制成的调味品, 味香而辣, 色黄 (英:curry)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咖喱
- 湯姆喜 歡辣 咖哩
- Tom thích cà ri nóng.
- 她 爱 饮 咖啡
- Cô ấy thích uống cà phê.
- 这家 咖啡店 尽管 不 大 , 但是 很 安静
- Quán cà phê này mặc dù không lớn, nhưng rất yên tĩnh.
- 我 买 了 巴布 卡 蛋糕 和 脱 咖啡因 咖啡
- Tôi mang babka đến và làm món decaf.
- 他 悠闲地 喝 着 咖啡
- Anh ấy nhàn nhã uống cà phê.
- 我要 两磅 爪哇 摩卡 咖啡
- Hai pound mocha java.
- 咖啡 味道 有点儿 淡
- Hương vị cà phê hơi nhạt.
- 咖喱鸡 块
- Cà ri gà.
- 这瓶 咖啡 净重 180 克
- Chai cà phê này có trọng lượng tịnh 180 gram.
- 许多 白领 喜欢 喝咖啡
- Nhiều dân văn phòng thích uống cà phê.
- 热咖啡 能 把 糖 溶化 了
- Cà phê nóng có thể làm tan đường.
- 咖喱 羊肉
- Cà ri thịt cừu
- 加奶 加糖 的 咖啡
- Cà phê sữa và đường
- 她 忌 晚上 喝咖啡
- Cô ấy kiêng uống cà phê vào buổi tối.
- 老板 喜欢 喝咖啡
- Ông chủ thích uống cà phê.
- 他们 相约 在 咖啡馆 相会
- Họ hẹn gặp lại nhau ở quán cà phê.
- 怎么 会 有 咖喱 味
- Vị cà ri đó là gì?
- 我们 今晚 有 烤 羊羔肉 咖喱 味 稍微 放 了 点儿 迷迭香
- Tối nay tôi có thịt cừu nướng lá hương thảo ít tỏi.
- 只是 我 知道 今晚 要 吃 咖喱
- Chỉ là tôi biết tôi sẽ ăn cà ri tối nay
- 这杯 咖啡 的 口感 很 好
- Cốc cà phê này có vị rất ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 咖喱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 咖喱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm咖›
喱›