Từ hán việt: 【ly.li】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ly.li). Ý nghĩa là: chim hoàng anh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

chim hoàng anh

黄鹂 : 鸟,身体黄色,自眼部至头后部黑色,嘴淡红色叫的声音很好听,吃森林中的害虫,对林业有益也叫黄莺或鸧鹒

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - de 歌声 gēshēng 仿佛 fǎngfú 黄鹂 huánglí niǎo 一般 yìbān

    - Giọng hát của cô ấy tựa như chim vàng anh.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鹂

Hình ảnh minh họa cho từ 鹂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鹂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Li , Ly
    • Nét bút:一丨フ丶丨フ丶ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MBPYM (一月心卜一)
    • Bảng mã:U+9E42
    • Tần suất sử dụng:Thấp