Đọc nhanh: 咱们 (cha môn). Ý nghĩa là: tụi mình; chúng ta; chúng mình (cả người nói và người nghe), bạn; cậu; các bạn, tôi; tớ; mình. Ví dụ : - 咱们一起去看电影吧。 Chúng ta cùng đi xem phim nhé.. - 咱们都喜欢这个游戏。 Chúng ta đều thích trò chơi này.. - 咱们一起努力完成任务。 Chúng ta cùng nỗ lực hoàn thành nhiệm vụ.
Ý nghĩa của 咱们 khi là Đại từ
✪ tụi mình; chúng ta; chúng mình (cả người nói và người nghe)
称说话人(我、我们)和听话人(你、你们)双方
- 咱们 一起 去 看 电影吧
- Chúng ta cùng đi xem phim nhé.
- 咱们 都 喜欢 这个 游戏
- Chúng ta đều thích trò chơi này.
- 咱们 一起 努力完成 任务
- Chúng ta cùng nỗ lực hoàn thành nhiệm vụ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ bạn; cậu; các bạn
指听话人,你或者你们。这种表达会让听话人觉得亲切
- 咱们 早点儿 休息 吧
- Cậu nghỉ ngơi sớm đi nhé.
- 咱们 今天 有 时间 吗 ?
- Bạn có rảnh hôm nay không?
- 咱们 听听 他 的 建议
- Cậu thử nghe lời khuyên của anh ta.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ tôi; tớ; mình
指说话人自己,我
- 咱们 今天 心情 不好
- Hôm nay tôi có tâm trạng không tốt.
- 咱们 从不 放弃 希望
- Tôi chưa bao giờ từ bỏ hy vọng.
- 咱们 对 未来 充满信心
- Tôi rất tin tưởng vào tương lai.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 咱们
✪ 咱们(+ 的) + Danh từ
"咱们" làm định ngữ
- 咱们 的 计划 很 完美
- Kế hoạch của chúng ta rất hoàn hảo.
- 参观 咱们 的 学校 吧
- Tham quan trường của chúng ta nhé.
✪ Động từ + 咱们
cụm động tân
- 老师 找 咱们 谈话
- Thầy giáo tìm chúng ta để nói chuyện.
- 他们 打 咱们 一顿
- Họ đánh chúng ta một trận.
So sánh, Phân biệt 咱们 với từ khác
✪ 我们 vs 咱们
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咱们
- 咱们 一码 归 一码 , 不要 乱 牵连
- Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn
- 这是 正经事 , 咱们 可 别 打哈哈
- việc hệ trọng đấy, chúng ta không nên đùa nhé!
- 人家 有事 , 咱们 在 这里 碍眼 , 快 走 吧
- người ta đang có việc, chúng mình ở đây không tiện, đi thôi!
- 天大 的 难题 也 难不住 咱们
- việc khó bằng trời cũng không ngăn cản được chúng ta.
- 他们 打 咱们 一顿
- Họ đánh chúng ta một trận.
- 咱们 村上 安 拖拉机站 了
- thôn ta đã đặt trạm máy kéo rồi.
- 咱们 歇会儿 喝杯 茶
- Chúng ta ngừng chút uống ly trà nhé.
- 咱们 坐 一趟 车
- Chúng tôi ngồi cùng một chuyến xe.
- 咱们 坐下 来谈
- Chúng ta ngồi xuống nói chuyện.
- 他们 手里 可能 没什么 大牌 但 肯定 藏 着 暗牌 对 咱们 留 了 一手
- Trong tay họ có lẽ không có lá bài lớn nào, nhưng chắc chắn có lá bài bí mật, khả năng sẽ đối đầu với chúng ta.
- 咱们 俩 谁 也 别 记恨 谁
- hai chúng ta không ai còn thù hằn nhau nữa.
- 咱们 把 话 说 在 头里 , 不要 事后 翻悔
- chúng ta nên nói trước, không nên sau đó lại thay đổi.
- 咱们 AA 制 吧 !
- Chúng mình chia đôi nhé!
- 咱们 准备 搭伙 干 , 你 也 算 上 一把手
- chúng tôi định cùng nhau làm việc, anh cũng tham gia một phần nhé.
- 王经理 , 这个 项目 咱们 有把握 拿下 吗 ?
- Giám đốc Vương, hạng mục này chúng ta có nắm chắc trong tay không?
- 咱们 谈 的 这些 老话 , 年轻人 都 不 太 明白 了
- chúng ta kể những chuyện cũ này, đám trẻ bây giờ không hiểu lắm đâu.
- 咱们 必须 把 情况 摸清楚 , 不能 回去 交白卷
- chúng ta nhất thiết phải nắm rõ tình hình, không thể trở về tay không.
- 咱们 有 日子 没 见面 了
- đã mấy hôm rồi chúng ta không gặp nhau!
- 咱们 好好儿 地 玩儿 几天
- Chúng mình chơi vài hôm cho thoả thích.
- 咱们 别支 嘴儿 , 让 他 自己 多动 动脑筋
- chúng ta đừng mách nước, để anh ấy tự suy nghĩ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 咱们
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 咱们 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm们›
咱›