咱们 zánmen

Từ hán việt: 【cha môn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "咱们" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cha môn). Ý nghĩa là: tụi mình; chúng ta; chúng mình (cả người nói và người nghe), bạn; cậu; các bạn, tôi; tớ; mình. Ví dụ : - 。 Chúng ta cùng đi xem phim nhé.. - 。 Chúng ta đều thích trò chơi này.. - 。 Chúng ta cùng nỗ lực hoàn thành nhiệm vụ.

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 咱们 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Đại từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 咱们 khi là Đại từ

tụi mình; chúng ta; chúng mình (cả người nói và người nghe)

称说话人(我、我们)和听话人(你、你们)双方

Ví dụ:
  • - 咱们 zánmen 一起 yìqǐ kàn 电影吧 diànyǐngba

    - Chúng ta cùng đi xem phim nhé.

  • - 咱们 zánmen dōu 喜欢 xǐhuan 这个 zhègè 游戏 yóuxì

    - Chúng ta đều thích trò chơi này.

  • - 咱们 zánmen 一起 yìqǐ 努力完成 nǔlìwánchéng 任务 rènwù

    - Chúng ta cùng nỗ lực hoàn thành nhiệm vụ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

bạn; cậu; các bạn

指听话人,你或者你们。这种表达会让听话人觉得亲切

Ví dụ:
  • - 咱们 zánmen 早点儿 zǎodiǎner 休息 xiūxī ba

    - Cậu nghỉ ngơi sớm đi nhé.

  • - 咱们 zánmen 今天 jīntiān yǒu 时间 shíjiān ma

    - Bạn có rảnh hôm nay không?

  • - 咱们 zánmen 听听 tīngtīng de 建议 jiànyì

    - Cậu thử nghe lời khuyên của anh ta.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

tôi; tớ; mình

指说话人自己,我

Ví dụ:
  • - 咱们 zánmen 今天 jīntiān 心情 xīnqíng 不好 bùhǎo

    - Hôm nay tôi có tâm trạng không tốt.

  • - 咱们 zánmen 从不 cóngbù 放弃 fàngqì 希望 xīwàng

    - Tôi chưa bao giờ từ bỏ hy vọng.

  • - 咱们 zánmen duì 未来 wèilái 充满信心 chōngmǎnxìnxīn

    - Tôi rất tin tưởng vào tương lai.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 咱们

咱们(+ 的) + Danh từ

"咱们" làm định ngữ

Ví dụ:
  • - 咱们 zánmen de 计划 jìhuà hěn 完美 wánměi

    - Kế hoạch của chúng ta rất hoàn hảo.

  • - 参观 cānguān 咱们 zánmen de 学校 xuéxiào ba

    - Tham quan trường của chúng ta nhé.

Động từ + 咱们

cụm động tân

Ví dụ:
  • - 老师 lǎoshī zhǎo 咱们 zánmen 谈话 tánhuà

    - Thầy giáo tìm chúng ta để nói chuyện.

  • - 他们 tāmen 咱们 zánmen 一顿 yīdùn

    - Họ đánh chúng ta một trận.

So sánh, Phân biệt 咱们 với từ khác

我们 vs 咱们

Giải thích:

- "" có thể sử dụng cho hai bên đối thoại, người nói và người nghe (bao gồm cả người đang không có mặt ở đó)
- "" chỉ có thể được sử dụng để chỉ hai bên đang trong cuộc đối thoại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咱们

  • - 咱们 zánmen 一码 yīmǎ guī 一码 yīmǎ 不要 búyào luàn 牵连 qiānlián

    - Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn

  • - 这是 zhèshì 正经事 zhèngjīngshì 咱们 zánmen bié 打哈哈 dǎhāhā

    - việc hệ trọng đấy, chúng ta không nên đùa nhé!

  • - 人家 rénjiā 有事 yǒushì 咱们 zánmen zài 这里 zhèlǐ 碍眼 àiyǎn kuài zǒu ba

    - người ta đang có việc, chúng mình ở đây không tiện, đi thôi!

  • - 天大 tiāndà de 难题 nántí 难不住 nánbúzhù 咱们 zánmen

    - việc khó bằng trời cũng không ngăn cản được chúng ta.

  • - 他们 tāmen 咱们 zánmen 一顿 yīdùn

    - Họ đánh chúng ta một trận.

  • - 咱们 zánmen 村上 cūnshàng ān 拖拉机站 tuōlājīzhàn le

    - thôn ta đã đặt trạm máy kéo rồi.

  • - 咱们 zánmen 歇会儿 xiēhuìer 喝杯 hēbēi chá

    - Chúng ta ngừng chút uống ly trà nhé.

  • - 咱们 zánmen zuò 一趟 yītàng chē

    - Chúng tôi ngồi cùng một chuyến xe.

  • - 咱们 zánmen 坐下 zuòxia 来谈 láitán

    - Chúng ta ngồi xuống nói chuyện.

  • - 他们 tāmen 手里 shǒulǐ 可能 kěnéng 没什么 méishíme 大牌 dàpái dàn 肯定 kěndìng cáng zhe 暗牌 ànpái duì 咱们 zánmen liú le 一手 yīshǒu

    - Trong tay họ có lẽ không có lá bài lớn nào, nhưng chắc chắn có lá bài bí mật, khả năng sẽ đối đầu với chúng ta.

  • - 咱们 zánmen liǎ shuí bié 记恨 jìhèn shuí

    - hai chúng ta không ai còn thù hằn nhau nữa.

  • - 咱们 zánmen huà shuō zài 头里 tóulǐ 不要 búyào 事后 shìhòu 翻悔 fānhuǐ

    - chúng ta nên nói trước, không nên sau đó lại thay đổi.

  • - 咱们 zánmen AA zhì ba

    - Chúng mình chia đôi nhé!

  • - 咱们 zánmen 准备 zhǔnbèi 搭伙 dāhuǒ gàn suàn shàng 一把手 yībǎshǒu

    - chúng tôi định cùng nhau làm việc, anh cũng tham gia một phần nhé.

  • - 王经理 wángjīnglǐ 这个 zhègè 项目 xiàngmù 咱们 zánmen 有把握 yǒubǎwò 拿下 náxià ma

    - Giám đốc Vương, hạng mục này chúng ta có nắm chắc trong tay không?

  • - 咱们 zánmen tán de 这些 zhèxiē 老话 lǎohuà 年轻人 niánqīngrén dōu tài 明白 míngbai le

    - chúng ta kể những chuyện cũ này, đám trẻ bây giờ không hiểu lắm đâu.

  • - 咱们 zánmen 必须 bìxū 情况 qíngkuàng 摸清楚 mōqīngchu 不能 bùnéng 回去 huíqu 交白卷 jiāobáijuàn

    - chúng ta nhất thiết phải nắm rõ tình hình, không thể trở về tay không.

  • - 咱们 zánmen yǒu 日子 rìzi méi 见面 jiànmiàn le

    - đã mấy hôm rồi chúng ta không gặp nhau!

  • - 咱们 zánmen 好好儿 hǎohǎoér 玩儿 wáner 几天 jǐtiān

    - Chúng mình chơi vài hôm cho thoả thích.

  • - 咱们 zánmen 别支 biézhī 嘴儿 zuǐér ràng 自己 zìjǐ 多动 duōdòng 动脑筋 dòngnǎojīn

    - chúng ta đừng mách nước, để anh ấy tự suy nghĩ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 咱们

Hình ảnh minh họa cho từ 咱们

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 咱们 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Mēn , Mén , Men
    • Âm hán việt: Môn
    • Nét bút:ノ丨丶丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OLS (人中尸)
    • Bảng mã:U+4EEC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Zá , Zán
    • Âm hán việt: Cha , Gia , Ta
    • Nét bút:丨フ一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RHBU (口竹月山)
    • Bảng mã:U+54B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa