Đọc nhanh: 铁哥们儿 (thiết ca môn nhi). Ý nghĩa là: anh em tốt, huynh đệ tốt (dùng cho con trai).
Ý nghĩa của 铁哥们儿 khi là Danh từ
✪ anh em tốt, huynh đệ tốt (dùng cho con trai)
形容彼此关系特别的亲近、牢靠、值得信任、像铁一样坚固的关系,比喻朋友之间的感情非常非常的好!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铁哥们儿
- 弟弟 小 , 哥哥 让 着 他 点儿
- Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.
- 哥哥 , 能 把 球 还给 我们 吗 ?
- Anh ơi có thể trả bóng cho chúng em không ạ?
- 我 认识 一 哥们
- Tôi biết anh chàng này
- 孩子 们 都 乖乖 儿地 坐 着 听 阿姨 讲故事
- bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.
- 他们 应名儿 是 亲戚 , 实际上 不 大 来往
- họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.
- 你们 姐儿 几个
- chị có mấy chị em?
- 你们 哥儿 几个
- anh em nhà anh có mấy người?
- 他们 负责 抚养 孤儿
- Họ chịu trách nhiệm nuôi dưỡng trẻ mồ côi.
- 他们 总是 溺爱 小儿子
- Họ luôn nuông chiều cậu con trai út.
- 求 大哥 拉巴 我们 一把
- nhờ anh hai đến giúp chúng tôi một tay.
- 孩子 们 在 玩 玻璃 丸儿
- Bọn trẻ đang chơi với viên bi thủy tinh.
- 咱们 歇会儿 喝杯 茶
- Chúng ta ngừng chút uống ly trà nhé.
- 你们 歇 一会儿 , 让 我们 接着 干
- Các anh nghỉ một lát, để chúng tôi làm tiếp.
- 关键时刻 他们 准 抱团儿
- những lúc quan trọng, họ nhất định đoàn kết lại
- 这是 我们 之间 的 分儿
- Đây là tình cảm giữa chúng ta.
- 老板 是 我们 公司 的 头儿
- Ông chủ là người đứng đầu công ty chúng tôi.
- 我们 不用 经过 那儿
- Chúng ta không cần phải đi qua đó.
- 他们 家 哥们儿 好几个 呢
- anh em nhà nó có mấy người.
- 他 和 我 是 哥们儿 , 俩 人 好 得 无话不说
- anh ấy và tôi là bạn thiết, hai người không có chuyện gì là không nói.
- 那 被 金刚 狼 做 前列腺 检查 的 哥们儿 呢
- Còn về anh chàng được Wolverine kiểm tra tuyến tiền liệt thì sao?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 铁哥们儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铁哥们儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm们›
儿›
哥›
铁›