zǎn

Từ hán việt: 【toản.toàn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (toản.toàn). Ý nghĩa là: tích luỹ; trữ; gom lại; dành dụm. Ví dụ : - 。 Anh ấy đã dành dụm một khoản tiền.. - 。 Cô ấy đã tích trữ một ít thức ăn.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

tích luỹ; trữ; gom lại; dành dụm

把钱或者东西等留下来,先不用

Ví dụ:
  • - zǎn le 一笔 yībǐ qián

    - Anh ấy đã dành dụm một khoản tiền.

  • - zǎn le 一些 yīxiē 食物 shíwù

    - Cô ấy đã tích trữ một ít thức ăn.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

攒 + Tân ngữ

Tích góp/dành dụm gì đấy

Ví dụ:
  • - zǎn le 零食 língshí

    - Tôi tích trữ đồ ăn vặt.

  • - zǎn le 文具 wénjù

    - Cô ấy đã dành gom đồ dùng học tập.

攒 + 够/起来/下来

Dành dụm/tích trữ lại/đủ

Ví dụ:
  • - 这些 zhèxiē qián zǎn 起来 qǐlai gěi 孩子 háizi

    - Chỗ tiền này bà ấy dành dụm lại cho con cái.

  • - 我攒够 wǒzǎngòu 一万元 yīwànyuán qián

    - Tôi đã tích đủ một vạn tệ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 积攒 jīzǎn 肥料 féiliào

    - tích góp phân bón từng tí một.

  • - 勒紧 lēijǐn 裤腰带 kùyāodài 攒钱 zǎnqián shì 为了 wèile a

    - Anh thắt lưng buộc bụng tích tiền,là vì em đó

  • - 攒钱 zǎnqián 买车 mǎichē de qián

    - Tôi phải tiết kiệm tiền mua xe.

  • - zǎn le 零食 língshí

    - Tôi tích trữ đồ ăn vặt.

  • - 我攒够 wǒzǎngòu 一万元 yīwànyuán qián

    - Tôi đã tích đủ một vạn tệ.

  • - zǎn le 文具 wénjù

    - Cô ấy đã dành gom đồ dùng học tập.

  • - zǎn le 一笔 yībǐ qián

    - Anh ấy đã dành dụm một khoản tiền.

  • - 积攒 jīzǎn le 很多 hěnduō qián

    - Anh ấy đã tích lũy được rất nhiều tiền.

  • - yòng 零件 língjiàn 攒成 zǎnchéng 一台 yītái 收音机 shōuyīnjī

    - Dùng các linh kiện lắp thành máy thu thanh.

  • - 这些 zhèxiē 东西 dōngxī 攒成 zǎnchéng 自行车 zìxíngchē

    - Đem mấy đồ này lắp ráp thành cái xe đạp.

  • - xiǎng zǎn diǎn qián

    - Anh ấy muốn tích góp chút tiền.

  • - 奶奶 nǎinai 省吃俭用 shěngchījiǎnyòng 积攒 jīzǎn le 一点 yìdiǎn 养老 yǎnglǎo qián

    - Bà nội chi tiêu thắt lưng buộc bụng, tích cóp được một khoản nhỏ dưỡng già.

  • - 我要 wǒyào 努力 nǔlì 攒钱 zǎnqián 争取 zhēngqǔ mǎi 一个 yígè 自动 zìdòng 取款机 qǔkuǎnjī

    - Tôi sẽ cố gắng tiết kiệm tiền để mua một máy rút tiền ATM.

  • - 为了 wèile 攒钱 zǎnqián 打过工 dǎguògōng

    - Cô ấy làm thêm để tích góp tiền.

  • - 为了 wèile zǎn 学费 xuéfèi 打工 dǎgōng

    - Anh ấy làm thêm để kiếm tiền học phí.

  • - 攒集 cuánjí le 不少 bùshǎo 邮票 yóupiào

    - Anh ấy thu thập được nhiều con tem.

  • - 不要 búyào zài dāng 月光族 yuèguāngzú gāi 学着 xuézhe 攒些 zǎnxiē qián le

    - Đừng có làm bao nhiêu tiêu bấy nhiêu nữa, em nên học cách tích chút tiền đi.

  • - 这些 zhèxiē qián zǎn 起来 qǐlai gěi 孩子 háizi

    - Chỗ tiền này bà ấy dành dụm lại cho con cái.

  • - zǎn le 一些 yīxiē 食物 shíwù

    - Cô ấy đã tích trữ một ít thức ăn.

  • - de 同学 tóngxué 李玉 lǐyù 省吃俭用 shěngchījiǎnyòng zǎn 下来 xiàlai de qián dōu 用来 yònglái mǎi le shū

    - Bạn học của tôi tên Lý Ngọc đã dùng tiền tiết kiệm của mình để mua sách.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 攒

Hình ảnh minh họa cho từ 攒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 攒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+16 nét)
    • Pinyin: Cuán , Zǎn
    • Âm hán việt: Toàn , Toản
    • Nét bút:一丨一ノ一丨一ノフノ一丨一ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XQHUO (重手竹山人)
    • Bảng mã:U+6512
    • Tần suất sử dụng:Trung bình