我们 wǒmen

Từ hán việt: 【ngã môn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "我们" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngã môn). Ý nghĩa là: chúng tôi; chúng tao; chúng tớ, chúng mình; chúng ta, tôi; mình. Ví dụ : - 。 Chúng tôi đang học tiếng Trung.. - 。 Chúng tôi cần sự giúp đỡ của bạn.. - 。 Chúng tôi đã hoàn thành nhiệm vụ.

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 我们 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Đại từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 我们 khi là Đại từ

chúng tôi; chúng tao; chúng tớ

包括说话人自己在内的一些人;自己的这一方

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 正在 zhèngzài 学习 xuéxí 中文 zhōngwén

    - Chúng tôi đang học tiếng Trung.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào de 帮助 bāngzhù

    - Chúng tôi cần sự giúp đỡ của bạn.

  • - 我们 wǒmen 已经 yǐjīng 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Chúng tôi đã hoàn thành nhiệm vụ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

chúng mình; chúng ta

指“你们”或“你”,含亲切意味

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 明天 míngtiān 吃饭 chīfàn ba

    - Chúng mình đi ăn cơm vào ngày mai nhé.

  • - 我们 wǒmen 今天 jīntiān 见面 jiànmiàn 聊聊 liáoliáo

    - Chúng ta gặp nhau hôm nay để trò chuyện.

  • - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 旅行 lǚxíng ba

    - Chúng ta cùng nhau đi du lịch nhé!

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

tôi; mình

指“我”

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 现在 xiànzài 正在 zhèngzài 开会 kāihuì

    - Hiện tại tôi đang trong cuộc họp.

  • - 我们 wǒmen 下周 xiàzhōu yào 旅行 lǚxíng

    - Tôi sẽ đi du lịch vào tuần sau.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 准备 zhǔnbèi hǎo 材料 cáiliào

    - Tôi cần chuẩn bị tốt tài liệu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 我们 với từ khác

我们 vs 咱们

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 我们

  • - 祖父母 zǔfùmǔ céng bèi 吐口 tǔkǒu 水只 shuǐzhǐ 因为 yīnwèi 他们 tāmen 来自 láizì 卡拉布里亚 kǎlābùlǐyà

    - Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria

  • - 我们 wǒmen 期待 qīdài 比赛 bǐsài de 结果 jiéguǒ 公布 gōngbù

    - Chúng tôi mong chờ kết quả cuộc thi.

  • - 我们 wǒmen dōu děng zhe 老师 lǎoshī 宣布 xuānbù 比赛 bǐsài de 结果 jiéguǒ

    - Chúng tôi đều đang chờ đợi thầy giáo công bố kết quả cuộc thi.

  • - 我们 wǒmen 学得 xuédé 不够 bùgòu 扎实 zhāshí

    - Chúng tôi học chưa đủ vững chắc.

  • - 祖国 zǔguó 昌盛 chāngshèng shì 我们 wǒmen de 愿望 yuànwàng

    - Tổ quốc hưng thịnh là mong muốn của chúng tôi.

  • - 汉服 hànfú shì 我们 wǒmen 汉族 hànzú de 民族服装 mínzúfúzhuāng

    - Hán phục là trang phục dân tộc của dân tộc Hán chúng tôi.

  • - 我们 wǒmen shì 阿基米德 ājīmǐdé de 传人 chuánrén

    - Chúng tôi là hậu duệ trí thức của các nhà lưu trữ.

  • - 我们 wǒmen 知道 zhīdào 阿伯丁 ābódīng de shì le

    - Chúng tôi biết về Aberdeen.

  • - 我们 wǒmen 努力奋斗 nǔlìfèndòu

    - Chúng tôi cần cố gắng phấn đấu.

  • - 阿尔伯特 āěrbótè 告诉 gàosù 我们 wǒmen 人人 rénrén dōu yǒu 自豪 zìháo zhī chù

    - Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào

  • - 伯伯 bóbó 今天 jīntiān 来看 láikàn 我们 wǒmen

    - Bác hôm nay đến thăm chúng tôi.

  • - 我们 wǒmen 永远 yǒngyuǎn 怀念 huáiniàn 胡志明 húzhìmíng 伯伯 bóbó

    - Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.

  • - 群众路线 qúnzhònglùxiàn shì 我们 wǒmen 工作 gōngzuò de 法宝 fǎbǎo

    - đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.

  • - shuō dào 这里 zhèlǐ 我们 wǒmen 就要 jiùyào 提及 tíjí 雅尔塔 yǎěrtǎ 会议 huìyì

    - Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.

  • - 我们 wǒmen 偶尔 ǒuěr 几次 jǐcì

    - Chúng ta thỉnh thoảng tụ tập vài lần.

  • - 我们 wǒmen 应当 yīngdāng cóng 叙利亚 xùlìyà de 解体 jiětǐ zhōng 吸取教训 xīqǔjiàoxun

    - Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria

  • - 我们 wǒmen wèi 孩子 háizi 奔波 bēnbō

    - 我们为孩子奔波。

  • - 阿姨 āyí gěi 我们 wǒmen mǎi le 水果 shuǐguǒ

    - Dì đã mua trái cây cho chúng tôi.

  • - 我们 wǒmen cóng 阿根廷 āgēntíng 进口 jìnkǒu le 肉类 ròulèi

    - Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.

  • - 我们 wǒmen zhù zài 山麓 shānlù 附近 fùjìn

    - Chúng tôi sống gần chân núi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 我们

Hình ảnh minh họa cho từ 我们

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 我们 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Mēn , Mén , Men
    • Âm hán việt: Môn
    • Nét bút:ノ丨丶丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OLS (人中尸)
    • Bảng mã:U+4EEC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngã
    • Nét bút:ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQI (竹手戈)
    • Bảng mã:U+6211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao