Đọc nhanh: 呈报 (trình báo). Ý nghĩa là: trình báo; báo cáo (bằng công văn); trình lên trên; đề đạt; khai, khai báo. Ví dụ : - 业经呈报在案。 đã trình báo và đưa vào hồ sơ.. - 计划已经呈报上级了,等批示下来就动手。 kết hoạch đã được trình báo lên cấp trên, chờ ý kiến cấp trên rồi sẽ tiến hành làm.. - 理合备文呈报。 theo lý phải làm tờ trình báo lên trên.
Ý nghĩa của 呈报 khi là Động từ
✪ trình báo; báo cáo (bằng công văn); trình lên trên; đề đạt; khai
用公文报告上级
- 业经 呈报 在案
- đã trình báo và đưa vào hồ sơ.
- 计划 已经 呈报 上级 了 , 等 批示 下来 就 动手
- kết hoạch đã được trình báo lên cấp trên, chờ ý kiến cấp trên rồi sẽ tiến hành làm.
- 理合 备文 呈报
- theo lý phải làm tờ trình báo lên trên.
- 李校长 亲自 拟稿 呈报 上级
- hiệu trưởng Lý tự mình viết bản thảo trình lên cấp trên.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ khai báo
用书面向上级或有关部门报告 (多用于法令文件)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呈报
- 报 荆 斩 棘 的 哥哥
- Anh trai vượt mọi trông gai
- 你 的 努力 肯定 有 回报
- Nỗ lực của bạn nhất định có kết quả.
- 联合公报
- thông cáo chung
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 以怨报德
- Lấy oán báo ơn
- 那 洞穴 呈 穹隆 之态
- Hang động đó có hình dạng vòm.
- 告急 电报
- điện khẩn; điện báo cấp báo xin cứu viện.
- 据实 报告
- căn cứ vào sự thực để báo cáo.
- 动员 报告
- bài phát biểu động viên tinh thần
- 总结报告
- bản báo cáo tổng kết
- 动员 报告
- báo cáo động viên
- 时事 报告
- báo cáo thời sự.
- 英模 报告会
- hội nghị báo cáo gương anh hùng.
- 报效 国家
- phục vụ đất nước
- 业经 呈报 在案
- đã trình báo và đưa vào hồ sơ.
- 理合 备文 呈报
- theo lý phải làm tờ trình báo lên trên.
- 这个 报告 呈现 市场趋势
- Báo cáo này thể hiện xu hướng thị trường.
- 李校长 亲自 拟稿 呈报 上级
- hiệu trưởng Lý tự mình viết bản thảo trình lên cấp trên.
- 计划 已经 呈报 上级 了 , 等 批示 下来 就 动手
- kết hoạch đã được trình báo lên cấp trên, chờ ý kiến cấp trên rồi sẽ tiến hành làm.
- 据说 由于 原材料 市场 上升 且 捉摸不定 , 制革 商们 不愿 报出 实盘
- Nghe đồn rằng do thị trường nguyên liệu đang tăng lên và không ổn định, các nhà sản xuất da không muốn công bố giá thực tế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 呈报
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 呈报 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm呈›
报›