呈报 chéngbào

Từ hán việt: 【trình báo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "呈报" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trình báo). Ý nghĩa là: trình báo; báo cáo (bằng công văn); trình lên trên; đề đạt; khai, khai báo. Ví dụ : - 。 đã trình báo và đưa vào hồ sơ.. - 。 kết hoạch đã được trình báo lên cấp trên, chờ ý kiến cấp trên rồi sẽ tiến hành làm.. - 。 theo lý phải làm tờ trình báo lên trên.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 呈报 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 呈报 khi là Động từ

trình báo; báo cáo (bằng công văn); trình lên trên; đề đạt; khai

用公文报告上级

Ví dụ:
  • - 业经 yèjīng 呈报 chéngbào 在案 zàiàn

    - đã trình báo và đưa vào hồ sơ.

  • - 计划 jìhuà 已经 yǐjīng 呈报 chéngbào 上级 shàngjí le děng 批示 pīshì 下来 xiàlai jiù 动手 dòngshǒu

    - kết hoạch đã được trình báo lên cấp trên, chờ ý kiến cấp trên rồi sẽ tiến hành làm.

  • - 理合 lǐhé 备文 bèiwén 呈报 chéngbào

    - theo lý phải làm tờ trình báo lên trên.

  • - 李校长 lǐxiàozhǎng 亲自 qīnzì 拟稿 nǐgǎo 呈报 chéngbào 上级 shàngjí

    - hiệu trưởng Lý tự mình viết bản thảo trình lên cấp trên.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

khai báo

用书面向上级或有关部门报告 (多用于法令文件)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呈报

  • - bào jīng zhǎn de 哥哥 gēge

    - Anh trai vượt mọi trông gai

  • - de 努力 nǔlì 肯定 kěndìng yǒu 回报 huíbào

    - Nỗ lực của bạn nhất định có kết quả.

  • - 联合公报 liánhégōngbào

    - thông cáo chung

  • - 一般 yìbān 书报 shūbào 巴巴结结 bābājiējiē 能看懂 néngkàndǒng

    - sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.

  • - 以怨报德 yǐyuànbàodé

    - Lấy oán báo ơn

  • - 洞穴 dòngxué chéng 穹隆 qiónglóng 之态 zhītài

    - Hang động đó có hình dạng vòm.

  • - 告急 gàojí 电报 diànbào

    - điện khẩn; điện báo cấp báo xin cứu viện.

  • - 据实 jùshí 报告 bàogào

    - căn cứ vào sự thực để báo cáo.

  • - 动员 dòngyuán 报告 bàogào

    - bài phát biểu động viên tinh thần

  • - 总结报告 zǒngjiébàogào

    - bản báo cáo tổng kết

  • - 动员 dòngyuán 报告 bàogào

    - báo cáo động viên

  • - 时事 shíshì 报告 bàogào

    - báo cáo thời sự.

  • - 英模 yīngmó 报告会 bàogàohuì

    - hội nghị báo cáo gương anh hùng.

  • - 报效 bàoxiào 国家 guójiā

    - phục vụ đất nước

  • - 业经 yèjīng 呈报 chéngbào 在案 zàiàn

    - đã trình báo và đưa vào hồ sơ.

  • - 理合 lǐhé 备文 bèiwén 呈报 chéngbào

    - theo lý phải làm tờ trình báo lên trên.

  • - 这个 zhègè 报告 bàogào 呈现 chéngxiàn 市场趋势 shìchǎngqūshì

    - Báo cáo này thể hiện xu hướng thị trường.

  • - 李校长 lǐxiàozhǎng 亲自 qīnzì 拟稿 nǐgǎo 呈报 chéngbào 上级 shàngjí

    - hiệu trưởng Lý tự mình viết bản thảo trình lên cấp trên.

  • - 计划 jìhuà 已经 yǐjīng 呈报 chéngbào 上级 shàngjí le děng 批示 pīshì 下来 xiàlai jiù 动手 dòngshǒu

    - kết hoạch đã được trình báo lên cấp trên, chờ ý kiến cấp trên rồi sẽ tiến hành làm.

  • - 据说 jùshuō 由于 yóuyú 原材料 yuáncáiliào 市场 shìchǎng 上升 shàngshēng qiě 捉摸不定 zhuōmōbùdìng 制革 zhìgé 商们 shāngmen 不愿 bùyuàn 报出 bàochū 实盘 shípán

    - Nghe đồn rằng do thị trường nguyên liệu đang tăng lên và không ổn định, các nhà sản xuất da không muốn công bố giá thực tế.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 呈报

Hình ảnh minh họa cho từ 呈报

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 呈报 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Chéng
    • Âm hán việt: Trình
    • Nét bút:丨フ一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RHG (口竹土)
    • Bảng mã:U+5448
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Bào
    • Âm hán việt: Báo
    • Nét bút:一丨一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QSLE (手尸中水)
    • Bảng mã:U+62A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao