Đọc nhanh: 呈递 (trình đệ). Ý nghĩa là: đệ trình; trình; đưa ra để xem xét; nộp; đệ. Ví dụ : - 呈递国书。 trình quốc thư.. - 呈递公文。 trình công văn.
Ý nghĩa của 呈递 khi là Động từ
✪ đệ trình; trình; đưa ra để xem xét; nộp; đệ
恭敬地递上
- 呈递 国书
- trình quốc thư.
- 呈递 公文
- trình công văn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呈递
- 我 快递 一 本书 给 妹妹
- Tôi chuyển phát nhanh một cuốn sách cho em gái tôi.
- 我 递交 了 辞呈
- Tôi đã nộp đơn từ chức.
- 小朋友 帮 邮递员 叔叔 挨家挨户 地 送信
- Bạn nhỏ giúp chú đưa thư gửi thư đến từng nhà.
- 联邦快递 寄来 的 意大利 烤肠
- A fumatore ở Brindisi FedEx me salami
- 免得 让 联邦快递 送来 更 多 剧本 吧
- Trước khi Fedex thực hiện với nhiều tập lệnh hơn.
- 禀 呈 皇上 明察
- trình hoàng thượng minh xét
- 业经 呈报 在案
- đã trình báo và đưa vào hồ sơ.
- 这片 云 呈现 淡紫色
- Đám mây này có màu tím nhạt.
- 我 递 不 过去 那本书
- Tôi không thể đưa quyển sách đó qua được.
- 在 联邦快递 的 盒子 里 回 它 原来 的 地方 去 了
- Nó nằm trong hộp FedEx trên đường trở về nơi xuất phát.
- 果实 呈长 圆形
- Quả có hình bầu dục.
- 满月 呈圆形
- Trăng tròn trong đêm tròn.
- 呈递 公文
- trình công văn.
- 请 把 麦克风 递给 她们
- Vui lòng đưa micro cho bọn họ.
- 妈妈 把 特产 快递 回老家
- Mẹ chuyển phát nhanh đặc sản về quê.
- 患 这种 病 的 人 呈 低龄化 趋势
- Những người mắc bệnh này có xu hướng trẻ hóa.
- 呈递 国书
- trình quốc thư.
- 商谈 呈递 国书 事宜
- Bàn về việc trình quốc thư.
- 她 向 领导 递交 了 自己 的 辞呈
- Cô ấy đã đệ đơn từ chức tới lãnh đạo.
- 当 命运 递给 你 一个 酸 柠檬 时 , 设法 把 它 制造 成甜 的 柠檬汁
- Khi định mệnh đưa cho bạn một quả chanh chua, hãy tìm cách biến nó thành một ly nước chanh ngọt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 呈递
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 呈递 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm呈›
递›