呈递 chéngdì

Từ hán việt: 【trình đệ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "呈递" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trình đệ). Ý nghĩa là: đệ trình; trình; đưa ra để xem xét; nộp; đệ. Ví dụ : - 。 trình quốc thư.. - 。 trình công văn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 呈递 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 呈递 khi là Động từ

đệ trình; trình; đưa ra để xem xét; nộp; đệ

恭敬地递上

Ví dụ:
  • - 呈递 chéngdì 国书 guóshū

    - trình quốc thư.

  • - 呈递 chéngdì 公文 gōngwén

    - trình công văn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呈递

  • - 快递 kuàidì 本书 běnshū gěi 妹妹 mèimei

    - Tôi chuyển phát nhanh một cuốn sách cho em gái tôi.

  • - 递交 dìjiāo le 辞呈 cíchéng

    - Tôi đã nộp đơn từ chức.

  • - 小朋友 xiǎopéngyou bāng 邮递员 yóudìyuán 叔叔 shūshu 挨家挨户 āijiāāihù 送信 sòngxìn

    - Bạn nhỏ giúp chú đưa thư gửi thư đến từng nhà.

  • - 联邦快递 liánbāngkuàidì 寄来 jìlái de 意大利 yìdàlì 烤肠 kǎocháng

    - A fumatore ở Brindisi FedEx me salami

  • - 免得 miǎnde ràng 联邦快递 liánbāngkuàidì 送来 sònglái gèng duō 剧本 jùběn ba

    - Trước khi Fedex thực hiện với nhiều tập lệnh hơn.

  • - bǐng chéng 皇上 huángshàng 明察 míngchá

    - trình hoàng thượng minh xét

  • - 业经 yèjīng 呈报 chéngbào 在案 zàiàn

    - đã trình báo và đưa vào hồ sơ.

  • - 这片 zhèpiàn yún 呈现 chéngxiàn 淡紫色 dànzǐsè

    - Đám mây này có màu tím nhạt.

  • - 过去 guòqù 那本书 nàběnshū

    - Tôi không thể đưa quyển sách đó qua được.

  • - zài 联邦快递 liánbāngkuàidì de 盒子 hézi huí 原来 yuánlái de 地方 dìfāng le

    - Nó nằm trong hộp FedEx trên đường trở về nơi xuất phát.

  • - 果实 guǒshí 呈长 chéngzhǎng 圆形 yuánxíng

    - Quả có hình bầu dục.

  • - 满月 mǎnyuè 呈圆形 chéngyuánxíng

    - Trăng tròn trong đêm tròn.

  • - 呈递 chéngdì 公文 gōngwén

    - trình công văn.

  • - qǐng 麦克风 màikèfēng 递给 dìgěi 她们 tāmen

    - Vui lòng đưa micro cho bọn họ.

  • - 妈妈 māma 特产 tèchǎn 快递 kuàidì 回老家 huílǎojiā

    - Mẹ chuyển phát nhanh đặc sản về quê.

  • - huàn 这种 zhèzhǒng bìng de rén chéng 低龄化 dīlínghuà 趋势 qūshì

    - Những người mắc bệnh này có xu hướng trẻ hóa.

  • - 呈递 chéngdì 国书 guóshū

    - trình quốc thư.

  • - 商谈 shāngtán 呈递 chéngdì 国书 guóshū 事宜 shìyí

    - Bàn về việc trình quốc thư.

  • - xiàng 领导 lǐngdǎo 递交 dìjiāo le 自己 zìjǐ de 辞呈 cíchéng

    - Cô ấy đã đệ đơn từ chức tới lãnh đạo.

  • - dāng 命运 mìngyùn 递给 dìgěi 一个 yígè suān 柠檬 níngméng shí 设法 shèfǎ 制造 zhìzào 成甜 chéngtián de 柠檬汁 níngméngzhī

    - Khi định mệnh đưa cho bạn một quả chanh chua, hãy tìm cách biến nó thành một ly nước chanh ngọt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 呈递

Hình ảnh minh họa cho từ 呈递

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 呈递 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Chéng
    • Âm hán việt: Trình
    • Nét bút:丨フ一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RHG (口竹土)
    • Bảng mã:U+5448
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Dài , Dì
    • Âm hán việt: Đái , Đệ
    • Nét bút:丶ノフ一フ丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YCNH (卜金弓竹)
    • Bảng mã:U+9012
    • Tần suất sử dụng:Cao