申报 shēnbào

Từ hán việt: 【thân báo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "申报" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thân báo). Ý nghĩa là: trình báo; trình bày; khai báo, khai báo (với hải quan). Ví dụ : - 。 Tôi cần khai báo thuế thu nhập cá nhân.. - 。 Khi nhập cảnh phải làm khai báo sức khỏe.. - 。 Anh ấy đã đi khai báo hộ khẩu rồi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 申报 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 申报 khi là Động từ

trình báo; trình bày; khai báo

用书面向上级或有关部门报告 (多用于法令文件); 用公文报告上级

Ví dụ:
  • - 需要 xūyào 申报 shēnbào 个人所得税 gèrénsuǒdeshuì

    - Tôi cần khai báo thuế thu nhập cá nhân.

  • - 入境 rùjìng shí 必须 bìxū zuò 健康 jiànkāng 申报 shēnbào

    - Khi nhập cảnh phải làm khai báo sức khỏe.

  • - 已经 yǐjīng 申报 shēnbào 户口 hùkǒu le

    - Anh ấy đã đi khai báo hộ khẩu rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khai báo (với hải quan)

向海关申报纳税等

Ví dụ:
  • - 申报 shēnbào le 进口 jìnkǒu 货物 huòwù

    - Anh ấy đã khai báo hàng hóa nhập khẩu.

  • - 海关 hǎiguān 要求 yāoqiú 申报 shēnbào 所有 suǒyǒu 财物 cáiwù

    - Hải quan yêu cầu khai báo tất cả tài sản.

  • - 他们 tāmen 需要 xūyào 申报 shēnbào 行李物品 xínglǐwùpǐn

    - Họ cần khai báo hành lý và đồ vật cá nhân.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 申报

  • - 联合公报 liánhégōngbào

    - thông cáo chung

  • - 一般 yìbān 书报 shūbào 巴巴结结 bābājiējiē 能看懂 néngkàndǒng

    - sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.

  • - 以怨报德 yǐyuànbàodé

    - Lấy oán báo ơn

  • - 据实 jùshí 报告 bàogào

    - căn cứ vào sự thực để báo cáo.

  • - 动员 dòngyuán 报告 bàogào

    - bài phát biểu động viên tinh thần

  • - 总结报告 zǒngjiébàogào

    - bản báo cáo tổng kết

  • - 动员 dòngyuán 报告 bàogào

    - báo cáo động viên

  • - 需要 xūyào 申报 shēnbào 个人所得税 gèrénsuǒdeshuì

    - Tôi cần khai báo thuế thu nhập cá nhân.

  • - de 报销 bàoxiāo 申请 shēnqǐng zhōng 包括 bāokuò 15 英镑 yīngbàng 杂项 záxiàng 支出 zhīchū

    - Trong đơn xin thanh toán của tôi bao gồm 15 bảng Anh chi phí linh tinh.

  • - yǒu shén yào 申报 shēnbào 纳税 nàshuì de ma

    - Bạn có điều gì cần khai báo và nộp thuế không?

  • - 申请表 shēnqǐngbiǎo 报给 bàogěi 领导 lǐngdǎo le

    - Đơn xin đã được báo cho lãnh đạo.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 填写 tiánxiě 海关 hǎiguān 申报单 shēnbàodān

    - Chúng tôi cần điền vào tờ khai hải quan.

  • - 我们 wǒmen 申请 shēnqǐng 报废 bàofèi 这批 zhèpī 材料 cáiliào

    - Chúng tôi xin phép báo hỏng lô nguyên liệu này.

  • - 海关 hǎiguān 要求 yāoqiú 申报 shēnbào 所有 suǒyǒu 财物 cáiwù

    - Hải quan yêu cầu khai báo tất cả tài sản.

  • - 已经 yǐjīng 申报 shēnbào 户口 hùkǒu le

    - Anh ấy đã đi khai báo hộ khẩu rồi.

  • - 申报 shēnbào le 进口 jìnkǒu 货物 huòwù

    - Anh ấy đã khai báo hàng hóa nhập khẩu.

  • - 入境 rùjìng shí 必须 bìxū zuò 健康 jiànkāng 申报 shēnbào

    - Khi nhập cảnh phải làm khai báo sức khỏe.

  • - 他们 tāmen 需要 xūyào 申报 shēnbào 行李物品 xínglǐwùpǐn

    - Họ cần khai báo hành lý và đồ vật cá nhân.

  • - yào 如实 rúshí 申报 shēnbào suǒ 携带 xiédài de 物品 wùpǐn

    - Bạn phải thành thật khai báo những vật phẩm mang theo.

  • - 据说 jùshuō 由于 yóuyú 原材料 yuáncáiliào 市场 shìchǎng 上升 shàngshēng qiě 捉摸不定 zhuōmōbùdìng 制革 zhìgé 商们 shāngmen 不愿 bùyuàn 报出 bàochū 实盘 shípán

    - Nghe đồn rằng do thị trường nguyên liệu đang tăng lên và không ổn định, các nhà sản xuất da không muốn công bố giá thực tế.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 申报

Hình ảnh minh họa cho từ 申报

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 申报 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Bào
    • Âm hán việt: Báo
    • Nét bút:一丨一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QSLE (手尸中水)
    • Bảng mã:U+62A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēn
    • Âm hán việt: Thân
    • Nét bút:丨フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LWL (中田中)
    • Bảng mã:U+7533
    • Tần suất sử dụng:Rất cao